Từ điển tên

Tên Bá KiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Kiện

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bá Kiện.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Kiện

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Kiện

"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu tên này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt tên con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Bá Kiện

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Oai, Bá Bẩy, Bá Tây, Bá Kiếm, Bá Đan, Bá Hoài, Bá Đặng, Bá Dược, Bá Thừa,

Đệm ghép với tên Kiện

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hồng Kiện, Huệ Kiện, Khang Kiện, Xuân Kiện, Tiến Kiện, Chí Kiện, Đạt Kiện, Huy Kiện, Phú Kiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Kiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Kiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Kiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Kiện

Giới tính

Tên Bá Kiện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Kiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Kiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Kiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Kiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Kiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Kiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Kiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Kiện có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Kiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Kiện là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Kiện cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Kiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Kiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Kiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Kiện sang thần số học
BÁ KIN
195
225

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Kiện

Tên tiếng Anh cho tên Bá Kiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏鞬
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Lillian 伯鞬
  • 伯 - bá vai bá cổ; bá mẫu
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Todd 播鞬
  • 播 - truyền bá
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Leticia 坝鞬
  • 坝 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Chanel 百鞬
  • 百 - sạch bách
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Johnna 檗鞬
  • 檗 - hoàng bá (vỏ cây Phellodendron)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Tonja 壩鞬
  • 壩 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Tresa 栢鞬
  • 栢 - cày bừa
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Melony 耙鞬
  • 耙 - bà (bừa)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Alethea 覇鞬
  • 覇 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Kiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Kiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Kiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Kiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu