Từ điển tên

Tên Ba LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ba Lê

Tên Ba Lê mang ý nghĩa sâu sắc phản ánh những đặc điểm tính cách nổi bật của người sở hữu: Ba Lê thường sở hữu trí tuệ sắc bén, nhanh nhẹn và có khả năng nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng. Những người tên Ba Lê thường có sự tự tin cao vào bản thân, họ tin tưởng vào khả năng và quyết đoán trong hành động. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, biết cách ứng xử khôn ngoan và tạo được thiện cảm với mọi người xung quanh. Ba Lê thường có niềm đam mê mãnh liệt với cuộc sống, họ tràn đầy năng lượng và luôn tìm kiếm sự mới mẻ và sáng tạo. Những người này có đức tính chăm chỉ, kiên trì và sẵn sàng nỗ lực không ngừng để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ba tên Lê

Tên đệm Ba

"Ba" theo nghĩa Hán - Việt là sóng nước mênh mông hay còn có nghĩa là cỏ thơm. Đệm "Ba" mang ý nghĩa con là người rộng lượng, tâm hồn bao quát, trải rộng, biết yêu thương, chan hòa, ngoài ra cũng có thể dịch theo nghĩa là con sẽ như loài cỏ thơm mang hương nhẹ nhàng cho cuộc đời.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ba Lê

Tên ghép với đệm Ba

Có tổng số 23 tên ghép với đệm Ba trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ba. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ba Miền,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thảo Lê, Hiền Lê, Minh Lê, Diễm Lê, Hồ Lê, Thùy Lê, Bích Lê, Kiều Lê, Xuân Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ba Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ba Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ba Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ba Lê

Giới tính

Tên Ba Lê thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ba Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ba kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ba và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ba Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ba Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ba Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ba Lê trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ba Lê

Tên Ba Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ba Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ba Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ba Lê có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ba Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ba là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ba Lê cần xác định rõ ràng đệm Ba và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ba Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ba Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ba Lê sang thần số học
BA LÊ
15
23

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Ba Lê

Tên tiếng Anh cho tên Ba Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 𧤭黎
  • 𧤭 - con ba ba
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Jane 巴𠠍
  • 巴 - ba má; ba mươi
  • 𠠍 - kéo lê
Eleanor 芭𠠍
  • 芭 - ba tiêu (cây chuối)
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 𠀧梨
  • 𠀧 - số ba
  • 梨 - quả lê
Paulette 𧤭蔾
  • 𧤭 - con ba ba
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 钯犂
  • 钯 - ba (cái bừa)
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Christi 吧𠠍
  • 吧 - ba hoa
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 𧤭藜
  • 𧤭 - con ba ba
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Lauri 疤𠠍
  • 疤 - ba ngận (vết sẹo)
  • 𠠍 - kéo lê
Coleen 鈀𠠍
  • 鈀 - ba (cái bừa)
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ba Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ba Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ba Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ba Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu