Từ điển tên

Tên LêÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lê

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi. Sửa bởi Từ điển tên

435 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lê

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Đang tăng dần

Tên Lê được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lê phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lê phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.24%
2 Nghệ An 0.23%
3 Cao Bằng 0.22%
4 Hà Tĩnh 0.15%
5 Quàng Nam 0.13%
Bản đồ phân bố tên Lê theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lê

Tên Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lê là nam giới:

Văn Lê, Thành Lê, Quang Lê, Đức Lê, Chi Lê, Nho Lê, Thiện Lê, Tá Lê

Các tên đệm cho tên Lê là nữ giới:

Thị Lê, Hồng Lê, Ngọc Lê, Đan Lê, Phương Lê, Huỳnh Lê, Hoa Lê, Hà Lê, Mai Lê

Có tổng số 78 đệm cho tên Lê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lê.

No ad for you

Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lê trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lê

Lê trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Lê. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lê đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Lê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê sang thần số học
LÊ
5
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu