No ad for you

Ý nghĩa tên Lê

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lê

Tên Lê chủ yếu dành cho bé gái, gợi lên vẻ đẹp nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lê

Trong tiếng Việt, Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Lê dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Lê hay như:

Tham khảo thêm danh sách 101 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lê hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê

Mức Độ phổ biến

Tên Lê thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng rất mạnh những năm gần đây.

Lê là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 209 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Lê đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+26.66%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Lê xuất hiện nhiều tại Nghệ An. Tại đây, với hơn 390 người thì có một người tên Lê. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Bắc Kạn và Hà Tĩnh.

No ad for you

Tên Lê trong tiếng Việt

Định nghĩa Lê trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Cây ăn quả cùng loại với táo tây, hoa trắng, quả có nhiều nước, vị ngọt.

2. Danh từ

Lưỡi lê (nói tắt).

3. Danh từ

Họ Lê.

Ví dụ: Đâm lê.

4. Động từ

Di chuyển bằng cách kéo gần như sát mặt đất. Ví dụ:

  • Chân đau phải lê từng bước.
  • Kéo lê cái cuốc.
  • Giặc lê máy chém đi khắp nơi.
5. Động từ

Di chuyển bằng cách nằm nghiêng hoặc ngồi nghiêng, dùng sức của khuỷu tay và chân đẩy người đi.

Ví dụ: Bộ đội tập lăn, lê, bò, toài.

Cách đánh vần tên Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • ê

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lê trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lê" xuất hiện trong 16 từ ghép điển hình như: ba lê, a lê, phi lê...

Tên Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lê có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lê phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Cái cày.
  • : 黎 (họ Lê).
  • : Quả lê.

Tên Lê trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lê thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lê

Bảng quy đổi tên Lê sang Thần số học
Chữ cáiLÊ
Nguyên Âm5
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lê

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 2 bình luận

  • Tên Lê rất hay tôi thích tên này

  • Lạ và khá là hiếm

Những câu hỏi thường gặp về tên Lê

Ý nghĩa thực sự của tên Lê là gì?

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên Lê nói lên điều gì về tính cách và con người?

Lạc quan, Yêu đời, Tích cực, Hoạt bát, Vui vẻ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lê cho con.

Tên Lê phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Tên Lê có phổ biến tại Việt Nam không?

Lê là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 209 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Lê hiện nay thế nào?

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Lê đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+26.66%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lê nhất?

Tên Lê xuất hiện nhiều tại Nghệ An. Tại đây, với hơn 390 người thì có một người tên Lê. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Bắc Kạn và Hà Tĩnh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lê là gì?

Trong Hán Việt, tên Lê có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lê phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Cái cày.
  • : 黎 (họ Lê).
  • : Quả lê.
Trong phong thuỷ, tên Lê mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lê thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lê: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Lê: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Lê: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên