Ý nghĩa của tên Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Đang tăng dần
Tên Lê được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lê phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.24% |
2 | Nghệ An | 0.23% |
3 | Cao Bằng | 0.22% |
4 | Hà Tĩnh | 0.15% |
5 | Quàng Nam | 0.13% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lê
Tên Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lê là nam giới:
Văn Lê, Thành Lê, Quang Lê, Đức Lê, Chi Lê, Nho Lê, Thiện Lê, Tá Lê
Các tên đệm cho tên Lê là nữ giới:
Thị Lê, Hồng Lê, Ngọc Lê, Đan Lê, Phương Lê, Huỳnh Lê, Hoa Lê, Hà Lê, Mai Lê
Có tổng số 78 đệm cho tên Lê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lê.
Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
Lê trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lê
- Danh từ cây ăn quả cùng loại với táo tây, hoa trắng, quả có nhiều nước, vị ngọt.
- Danh từ lưỡi lê (nói tắt)
- Danh từ họ Lê
- đâm lê
- Động từ di chuyển bằng cách kéo gần như sát mặt đất
- chân đau phải lê từng bước
- kéo lê cái cuốc
- giặc lê máy chém đi khắp nơi
- Động từ di chuyển bằng cách nằm nghiêng hoặc ngồi nghiêng, dùng sức của khuỷu tay và chân đẩy người đi
- bộ đội tập lăn, lê, bò, toài
Lê trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Lê. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lê đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lê trong thần số học
L | Ê |
---|---|
5 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học