Ý nghĩa tên Thành Lê
Tên Thành Lê mang ý nghĩa về một người có ý chí kiên cường, có nghị lực phi thường, có khả năng vượt qua mọi khó khăn, gian khổ để đạt được thành công. Lê là loài cây tượng trưng cho sức sống mãnh liệt, cho sự may mắn, thịnh vượng và trường tồn. Tên Thành Lê còn hàm ý về một người có chí hướng lớn, luôn phấn đấu để đạt được những mục tiêu cao đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thành tên Lê
Tên đệm Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Thành Lê
Tên ghép với đệm Thành
Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Ân, Thành Khôn, Thành Hiền, Thành Dự, Thành Bắc, Thành Anh, Thành Thọ, Thành Mỹ, Thành Đạo,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang Lê, Đức Lê, Chi Lê, Nho Lê, Thiện Lê, Văn Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thành Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Lê
Giới tính
Tên Thành Lê thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thành kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thành Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thành Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Thành Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thành Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Lê bao gồm:
- Đệm Thành có 4 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Lê có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thành Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Lê cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thành Lê trong thần số học
T | H | À | N | H | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.