Từ điển tên

Tên Thiện LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Lê

Tên Thiện Lê có ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những đức tính tốt đẹp và tích cực của người sở hữu."Thiện" mang ý nghĩa về sự tốt lành, nhân hậu, luôn hướng đến điều thiện. "Lê" là loài hoa thanh cao, tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sạch và sự may mắn. Kết hợp lại, tên Thiện Lê ngụ ý về một người có phẩm chất đạo đức cao quý, luôn hành thiện, sống lương thiện và được nhiều người yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Lê

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thiện Lê

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Thọ, Thiện Nghiệp, Thiện Lai, Thiện Kiệt, Thiện Tụ, Thiện Mười, Thiện Sáng, Thiện Bão, Thiện Mẫn,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tá Lê, Nho Lê, Chi Lê, Đức Lê, Quang Lê, Thành Lê, Văn Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Lê

Giới tính

Tên Thiện Lê thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Lê có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Lê cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Lê sang thần số học
THIN LÊ
955
2853

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu