Tên Thiện Lê
Thiện Lê là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Thiện Tương khắc với tên Lê và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Thiện Lê
Tên Thiện Lê có ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những đức tính tốt đẹp và tích cực của người sở hữu."Thiện" mang ý nghĩa về sự tốt lành, nhân hậu, luôn hướng đến điều thiện. "Lê" là loài hoa thanh cao, tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sạch và sự may mắn. Kết hợp lại, tên Thiện Lê ngụ ý về một người có phẩm chất đạo đức cao quý, luôn hành thiện, sống lương thiện và được nhiều người yêu quý, kính trọng.
Ý nghĩa đệm Thiện tên Lê
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành. Đặt con tên là "Thiện" mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Giới tính tên Thiện Lê
Giới tính thường dùng
Thiện Lê là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thiện Lê đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Thiện kết hợp với Tên Lê không thể hiện rõ ràng giới tính. Khi chỉ nhắc đến tên Thiện Lê, nếu không có thêm ngữ cảnh sẽ khiến người nghe khó khăn khi nhận định người này là nam hay nữ. Đây là tên dễ gây nhầm lẫn và có độ nhận diện giới tính không rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Lê
Mức Độ phổ biến
Thiện Lê là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 14.307 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Thiện Lê trong tiếng Việt
Thiện Lê theo Âm luật bằng trắc
Tên Thiện Lê có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Chữ | Thiện | Lê |
---|---|---|
Dấu | dấu nặng | không dấu |
Thanh | thanh sắc thấp | thanh bằng cao |
Cách đánh vần tên Thiện Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- i
- ệ
- n
- L
- ê
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Thiện Lê trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Thiện và tên Lê
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thiện chữ 善 thuộc Mệnh Kim và tên Lê chữ 璃 thuộc Mệnh Hoả.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do mệnh Kim bị mệnh Hoả khắc nên đệm Thiện (mệnh Kim) Tương khắc với tên Lê (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thiện với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Thiện Lê, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Thiện Lê
Chữ cái | T | H | I | Ệ | N | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | 5 | |||||
Phụ Âm | 2 | 8 | 5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Thiện Lê
Tên ghép hay với đệm Thiện
Đệm Thiện được sử dụng làm tên lót trong tên Thiện Lê. Xem toàn bộ danh sách tại 297 tên ghép với chữ Thiện hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Lê
Tên Lê đóng vai trò là tên chính trong tên Thiện Lê. Danh sách 100 đệm ghép với tên Lê sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Thiện Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thiện Lê
Ý nghĩa thực sự của tên Thiện Lê là gì?
Tên Thiện Lê có ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những đức tính tốt đẹp và tích cực của người sở hữu."Thiện" mang ý nghĩa về sự tốt lành, nhân hậu, luôn hướng đến điều thiện. "Lê" là loài hoa thanh cao, tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sạch và sự may mắn. Kết hợp lại, tên Thiện Lê ngụ ý về một người có phẩm chất đạo đức cao quý, luôn hành thiện, sống lương thiện và được nhiều người yêu quý, kính trọng.
Tên Thiện Lê nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoà đồng, Thân thiện, Hiền lành, Nhân hậu, Tốt bụng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thiện Lê cho con.
Tên Thiện Lê phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Thiện Lê là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thiện Lê đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Thiện Lê có phổ biến tại Việt Nam không?
Thiện Lê là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 14.307 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Thiện Lê nghe có hay và thuận tai không?
Tên Thiện Lê có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Trong phong thuỷ, tên Thiện Lê mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thiện chữ 善 thuộc Mệnh Kim và tên Lê chữ 璃 thuộc Mệnh Hoả.
Tên Thiện Lê có hợp với phong thuỷ không?
Do mệnh Kim bị mệnh Hoả khắc nên đệm Thiện (mệnh Kim) Tương khắc với tên Lê (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thiện với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Thần số học tên Thiện Lê: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Thiện Lê: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Thiện Lê: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ