Từ điển tên

Tên Nhật LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Lê

Nhật: Ánh sáng mặt trời, tượng trưng cho sự ấm áp, tươi sáng và năng lượng tràn đầy. Lê: Loại quả có vị ngọt thanh, mọng nước, tượng trưng cho sự thơm ngon, ngọt ngào và sự sung túc. Tên Nhật Lê hàm chứa ý nghĩa về một người có tính cách tươi sáng, ấm áp, lạc quan và luôn mang lại niềm vui cho mọi người xung quanh. Người mang tên Nhật Lê thường là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và luôn phấn đấu để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Lê

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhật Lê

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhật A, Nhật Bàng, Nhật Bích, Nhật Bổn, Nhật Lịch, Nhật Oai, Nhật Tri, Nhật Triết, Nhật Vệ,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hằng Lê, Ánh Lê, Tố Lê, Hợi Lê, Kỳ Lê, Vi Lê, Vũ Lê, Minh Lê, Phụng Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Lê

Giới tính

Tên Nhật Lê thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Lê có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Lê cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Lê sang thần số học
NHT LÊ
15
5823

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Lê

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Breanna 日𠠍
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu