Từ điển tên

Tên Ba ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ba Thanh

Thanh là trong xanh, tinh khiết. Thanh Ba là cơn sóng lớn mạnh mẽ nhưng trong lành, hàm nghĩa người có hành vi cương liệt, mạnh mẽ nhưng tố chất lại tốt lành và quảng đại. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ba tên Thanh

Tên đệm Ba

"Ba" theo nghĩa Hán - Việt là sóng nước mênh mông hay còn có nghĩa là cỏ thơm. Đệm "Ba" mang ý nghĩa con là người rộng lượng, tâm hồn bao quát, trải rộng, biết yêu thương, chan hòa, ngoài ra cũng có thể dịch theo nghĩa là con sẽ như loài cỏ thơm mang hương nhẹ nhàng cho cuộc đời.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ba Thanh

Tên ghép với đệm Ba

Có tổng số 23 tên ghép với đệm Ba trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ba. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ba Thiên, Ba Thoại, Ba Thu, Ba Thúy, Ba Vọng, Ba Xuân, Ba Vin, Ba Miền, Ba Tài,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bắc Thanh, Bàng Thanh, Báo Thanh, Bổn Thanh, Cầm Thanh, Chân Thanh, Chi Thanh, Chước Thanh, Cự Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ba Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ba Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ba Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ba Thanh

Giới tính

Tên Ba Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ba Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ba kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ba và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ba Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ba Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ba Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ba Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ba Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ba Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ba Thanh có tổng cộng 224 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ba Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ba là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ba Thanh cần xác định rõ ràng đệm Ba và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ba Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 224 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ba Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ba Thanh sang thần số học
BA THANH
11
22858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ba Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Ba Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ann 波鲭
  • 波 - phong ba
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jane 巴鲭
  • 巴 - ba má; ba mươi
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Eleanor 芭鲭
  • 芭 - ba tiêu (cây chuối)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Christi 吧鲭
  • 吧 - ba hoa
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Lauri 疤鲭
  • 疤 - ba ngận (vết sẹo)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Coleen 鈀鲭
  • 鈀 - ba (cái bừa)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jacquelin 菠鲭
  • 菠 - ba thái (rau mùng tơi)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Tawana 爬鲭
  • 爬 - ba (gãi, cào)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Andra 豝鲭
  • 豝 - ba chạc
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Debi 钯鲭
  • 钯 - ba (cái bừa)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ba Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ba Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ba Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ba Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu