Từ điển tên

Tên Chi ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Thanh

"Chi Thanh" tức nhành cây màu xanh nói lên ý nghĩa sự sống. Đặt tên này cho con, bố mẹ hàm ý mong con có tấm lòng khoan dung nhân ái, luôn luôn mang đến niềm vui phấn khởi cho đời. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Thanh

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chi Thanh

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Thảo, Chi Thiên, Chi Thông, Chi Thúy, Chi Thùy, Chi Tịnh, Chi Trúc, Chi Tú, Chi Tuệ,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chước Thanh, Cự Thanh, Đa Thanh, Đạm Thanh, Dần Thanh, Danh Thanh, Đào Thanh, Điềm Thanh, Điệp Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Thanh

Giới tính

Tên Chi Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Thanh có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Thanh cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Thanh sang thần số học
CHI THANH
91
382858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Chi Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝鲭
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Mya 支鲭
  • 支 - chi ly
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Amaya 之鲭
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Christa 枝鲭
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jeane 卮鲭
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Marry 巵鲭
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Missie 胝鲭
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Odean 脂鲭
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Lelar 吱鲭
  • 吱 - chế giễu
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Mazell 肢鲭
  • 肢 - tứ chi
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu