Ý nghĩa tên Chi Thanh
"Chi Thanh" tức nhành cây màu xanh nói lên ý nghĩa sự sống. Đặt tên này cho con, bố mẹ hàm ý mong con có tấm lòng khoan dung nhân ái, luôn luôn mang đến niềm vui phấn khởi cho đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chi tên Thanh
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Chi Thanh
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chi Thảo, Chi Thiên, Chi Thông, Chi Thúy, Chi Thùy, Chi Tịnh, Chi Trúc, Chi Tú, Chi Tuệ,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chước Thanh, Cự Thanh, Đa Thanh, Đạm Thanh, Dần Thanh, Danh Thanh, Đào Thanh, Điềm Thanh, Điệp Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Thanh
Giới tính
Tên Chi Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Chi Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Thanh bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Thanh có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Thanh cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Thanh trong thần số học
C | H | I | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
3 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeffrey | 芝鲭 |
|
Mya | 支鲭 |
|
Amaya | 之鲭 |
|
Christa | 枝鲭 |
|
Jeane | 卮鲭 |
|
Marry | 巵鲭 |
|
Missie | 胝鲭 |
|
Odean | 脂鲭 |
|
Lelar | 吱鲭 |
|
Mazell | 肢鲭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả