Ý nghĩa tên Bàng Thanh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Người tên "Thanh" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bàng tên Thanh
Tên đệm Bàng
Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Bàng Thanh
Tên ghép với đệm Bàng
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Bàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bàng Thế, Bàng Thiên, Bàng Việt, Bàng Vĩnh, Bàng Vũ, Bàng Xuân, Bàng Thuấn, Bàng Trân, Bàng Thái,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Báo Thanh, Bổn Thanh, Cầm Thanh, Chân Thanh, Chi Thanh, Chước Thanh, Cự Thanh, Đa Thanh, Đạm Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bàng Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bàng Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bàng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bàng Thanh
Giới tính
Tên Bàng Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bàng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bàng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bàng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bàng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bàng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bàng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Bàng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bàng Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bàng Thanh bao gồm:
- Đệm Bàng có 17 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bàng Thanh có tổng cộng 238 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bàng Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bàng là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bàng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Bàng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bàng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 238 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bàng Thanh trong thần số học
B | À | N | G | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bàng Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Riley | 逄鲭 |
|
Lynn | 庞鲭 |
|
Colette | 徬鲭 |
|
Caryn | 彷鲭 |
|
Dionne | 旁鲭 |
|
Sandi | 龎鲭 |
|
Shonda | 胮鲭 |
|
Leesa | 傍鲭 |
|
Samatha | 磅鲭 |
|
Tamatha | 螃鲭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bàng Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả