Từ điển tên

Tên Bàng ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bàng Thanh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Người tên "Thanh" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bàng tên Thanh

Tên đệm Bàng

Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bàng Thanh

Tên ghép với đệm Bàng

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Bàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bàng Thế, Bàng Thiên, Bàng Việt, Bàng Vĩnh, Bàng Vũ, Bàng Xuân, Bàng Thuấn, Bàng Trân, Bàng Thái,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Báo Thanh, Bổn Thanh, Cầm Thanh, Chân Thanh, Chi Thanh, Chước Thanh, Cự Thanh, Đa Thanh, Đạm Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bàng Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bàng Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bàng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bàng Thanh

Giới tính

Tên Bàng Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bàng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bàng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bàng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bàng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bàng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bàng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bàng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bàng Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bàng Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bàng Thanh có tổng cộng 238 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bàng Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bàng là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bàng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Bàng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bàng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 238 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bàng Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bàng Thanh sang thần số học
BÀNG THANH
11
2572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bàng Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Bàng Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Riley 逄鲭
  • 逄 - họ Bàng
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Lynn 庞鲭
  • 庞 - họ Hồng Bàng
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Colette 徬鲭
  • 徬 - bàng hoàng
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Caryn 彷鲭
  • 彷 - bàng hoàng
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Dionne 旁鲭
  • 旁 - bàng quang
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Sandi 龎鲭
  • 龎 - họ Hồng Bàng
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Shonda 胮鲭
  • 胮 - bàng thũng (xưng lên)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Leesa 傍鲭
  • 傍 - vững vàng
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Samatha 磅鲭
  • 磅 - bàng bạc
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Tamatha 螃鲭
  • 螃 - bàng giải (tên mấy loại cua)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bàng Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bàng Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bàng Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bàng Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu