Ý nghĩa tên Cầm Thanh
"Thanh" dịch sát nghĩa là màu xanh, tuy nhiên thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Kết hợp với "Cầm" có nghĩa là đàn, tên "Cầm Thanh" của con thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại, ý muốn nói một cuộc sống yên ổn, hạnh phúc, không có sóng gió... Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Cầm tên Thanh
Tên đệm Cầm
"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Cầm Thanh
Tên ghép với đệm Cầm
Có tổng số 46 tên ghép với đệm Cầm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cầm Tiên, Cầm Tố, Cầm Vĩ, Cầm Vi, Cầm Ly, Cầm Anh, Cầm Mão, Cầm Cường, Cầm Đạt,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chân Thanh, Chi Thanh, Chước Thanh, Cự Thanh, Đa Thanh, Đạm Thanh, Dần Thanh, Danh Thanh, Đào Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cầm Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cầm Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cầm Thanh
Giới tính
Tên Cầm Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cầm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cầm kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cầm và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cầm Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cầm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cầm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ầ
-
-
m
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Cầm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cầm Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cầm Thanh bao gồm:
- Đệm Cầm có 8 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cầm Thanh có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cầm Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cầm là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cầm Thanh cần xác định rõ ràng đệm Cầm và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cầm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cầm Thanh trong thần số học
C | Ầ | M | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
3 | 4 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cầm Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rodney | 及鲭 |
|
Christy | 琴鲭 |
|
Luciana | 檎鲭 |
|
Kenyatta | 擒鲭 |
|
Shalonda | 噙鲭 |
|
Shantell | 芩鲭 |
|
Toya | 扲鲭 |
|
Shanita | 禽鲭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cầm Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả