Từ điển tên

Tên Tuyết MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuyết Mai

Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Tuyết là 1 dạng của băng, trắng trong, tinh khiết. Tuyết Mai nghĩa là hoa mai trong tuyết, xinh đẹp, tươi tắn, trong sáng, thanh khiết. Sửa bởi Từ điển tên

277 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuyết tên Mai

Tên đệm Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Tuyết Mai

Tên ghép với đệm Tuyết

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Tuyết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết An, Tuyết Ân, Tuyết Anh, Tuyết Ánh, Tuyết Băng, Tuyết Nhi,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Ánh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Thanh Mai, Ngọc Mai, Thị Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Mai

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuyết Mai Đang giảm dần

Tên Tuyết Mai được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyết Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tuyết Mai phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tuyết Mai phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.12%
2 Long An 0.12%
3 Bình Dương 0.11%
4 Đồng Nai 0.10%
5 Đắk Nông 0.10%
Bản đồ phân bố tên Tuyết Mai theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuyết Mai

Giới tính

Tên Tuyết Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyết Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuyết kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuyết và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuyết Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuyết Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuyết Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuyết Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuyết Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuyết Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuyết Mai có tổng cộng 76 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuyết Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuyết là mệnh Thủy và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuyết Mai cần xác định rõ ràng đệm Tuyết và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuyết Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 76 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuyết Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuyết Mai sang thần số học
TUYT MAI
37519
224

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuyết Mai

Tên tiếng Anh cho tên Tuyết Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dolores 雪霾
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
  • 霾 - sương mai
Carla 鳕梅
  • 鳕 - cá tuyết
  • 梅 - mái chèo
Yvette 鳕𪰹
  • 鳕 - cá tuyết
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 鳕玫
  • 鳕 - cá tuyết
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 鳕煤
  • 鳕 - cá tuyết
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 鳕霉
  • 鳕 - cá tuyết
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 鳕埋
  • 鳕 - cá tuyết
  • 埋 - mài sắc
Doretha 鳕𠶣
  • 鳕 - cá tuyết
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 鳕槑
  • 鳕 - cá tuyết
  • 槑 - cây mai
Vickey 鳕黴
  • 鳕 - cá tuyết
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuyết Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuyết Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuyết Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuyết Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu