Ý nghĩa tên Thanh Mai
Theo nghĩa Hán - Việt "Thanh" có nghĩa là màu xanh - màu tượng trưng cho tuổi trẻ đầy nhiệt huyết và hy vọng. "Thanh Mai" nghĩa là hoa mai mới nở, tràn đầy nhựa sống. Người tên "Thanh Mai" là người luôn trẻ trung, năng động, dù cuộc đời có thế nào đi nữa vẫn luôn sống trong sạch. Thanh Mai còn là biểu tượng của nữ giới. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Mai
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Mai
Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Các tên liên quan với Thanh Mai
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Xuân, Thanh Hương, Thanh Nhàn, Thanh Phương,
Đệm ghép với tên Mai
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Mai, Ánh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Ngọc Mai, Thị Mai,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Mai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Mai Đang tăng dần
Tên Thanh Mai được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Mai phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.13% |
2 | Ninh Bình | 0.12% |
3 | Thái Bình | 0.11% |
4 | Tiền Giang | 0.11% |
5 | Hà Nam | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Mai
Giới tính
Tên Thanh Mai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
M
-
-
a
-
-
i
-
Thanh Mai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thanh Mai
- Danh từ: (Ít dùng) dâu rượu
- rượu thanh mai
Tên Thanh Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Mai trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Mai bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Mai có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Mai có tổng cộng 266 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Mai trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Mai cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 266 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Mai trong thần số học
T | H | A | N | H | M | A | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Mai
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carla | 鲭梅 |
|
Jade | 清𠶣 |
|
Yvette | 鲭𪰹 |
|
Juliana | 声𠶣 |
|
Mollie | 聲𣈕 |
|
Cleo | 蜻梅 |
|
Susanne | 鲭玫 |
|
Kyleigh | 青𠶣 |
|
Dollie | 菁霾 |
|
Jerri | 鲭煤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả