Từ điển tên

Tên Thị MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Mai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Mai.

82 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Mai

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Mai

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Yến, Thị Ngọc, Thị Dung, Thị Thu,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Ánh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mai

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Mai Đang giảm dần

Tên Thị Mai được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Mai phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.69%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Mai phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.69%
2 Bắc Giang 0.57%
3 Thanh Hóa 0.55%
4 Sơn La 0.52%
5 Cao Bằng 0.49%
Bản đồ phân bố tên Thị Mai theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Mai

Giới tính

Tên Thị Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Mai có tổng cộng 285 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Mai cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 285 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Mai sang thần số học
TH MAI
919
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Mai

Tên tiếng Anh cho tên Thị Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𣈕
  • 施 - phòng the
  • 𣈕 - mai sau
Carla 视梅
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 梅 - mái chèo
Yvette 铈𪰹
  • 铈 - chất cerium
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 铈玫
  • 铈 - chất cerium
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 铈煤
  • 铈 - chất cerium
  • 煤 - mai khí (than đá)
Isabela 鈰𠶣
  • 鈰 - chất cerium
  • 𠶣 - miếng mồi
Diann 视霉
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 铈埋
  • 铈 - chất cerium
  • 埋 - mài sắc
Kianna 是𠶣
  • 是 - lời thị phi
  • 𠶣 - miếng mồi
Doretha 视𠶣
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 𠶣 - miếng mồi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu