Từ điển tên

Tên Bằng LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bằng Linh

Tên Bằng Linh mang ý nghĩa là người thông minh, tài giỏi, có khả năng lãnh đạo và quyết đoán. Họ có tính cách độc lập, tự chủ, luôn biết phấn đấu và đạt được thành công trong cuộc sống. Bằng Linh thường là những người có trái tim ấm áp, biết quan tâm và giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người hòa đồng, dễ gần, luôn tạo được sự yêu mến của mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bằng tên Linh

Tên đệm Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bằng Linh

Tên ghép với đệm Bằng

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Bằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bằng An, Bằng Khánh, Bằng Ngân, Bằng Khuyên, Bằng Vy,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Linh, Khiết Linh, Quế Linh, Lan Linh, Hằng Linh, Phượng Linh, Quý Linh, Bích Linh, Mộng Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bằng Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bằng Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bằng Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bằng Linh

Giới tính

Tên Bằng Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bằng Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bằng kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bằng và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bằng Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bằng Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bằng Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bằng Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bằng Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bằng Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bằng Linh có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bằng Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bằng là mệnh Thủy và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bằng Linh cần xác định rõ ràng đệm Bằng và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bằng Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bằng Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bằng Linh sang thần số học
BNG LINH
19
257358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bằng Linh

Tên tiếng Anh cho tên Bằng Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Eileen 冯鲮
  • 冯 - bằng (ngựa chạy mau)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Selena 𫷚冷
  • 𫷚 - bằng nhau
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Jazmine 平𬌴
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 𬌴 - linh cẩu
Haylee 馮灵
  • 馮 - bằng (nương tựa)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Macie 鵬𬌴
  • 鵬 - chim bằng
  • 𬌴 - linh cẩu
Louisa 甭𬌴
  • 甭 - bằng nhau
  • 𬌴 - linh cẩu
Elinor 馮拎
  • 馮 - bằng (nương tựa)
  • 拎 - linh (xách mang)
Georgie 凭𬌴
  • 凭 - vững chắc, vững dạ
  • 𬌴 - linh cẩu
Liza 棚𬌴
  • 棚 - thảo bằng tử (mái nhà lá)
  • 𬌴 - linh cẩu
Elouise 馮柃
  • 馮 - bằng (nương tựa)
  • 柃 - cây linh thạt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bằng Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bằng Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bằng Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bằng Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu