Ý nghĩa tên Bằng Tài
"Bằng" là đại bàng. "Bằng Tài" là tài năng như đại bàng, chỉ con người kiệt xuất giỏi giang. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bằng tên Tài
Tên đệm Bằng
"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.
Tên chính Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Bằng Tài
Tên ghép với đệm Bằng
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Bằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bằng Anh, Bằng Chí, Bằng Hải, Bằng Hạnh, Bằng Kiên, Bằng Liên, Bằng Quý, Bằng Tâm, Bằng Tân,
Đệm ghép với tên Tài
Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ân Tài, Ánh Tài, Bách Tài, Biên Tài, Cẩn Tài, Cát Tài, Chấn Tài, Chánh Tài, Chư Tài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bằng Tài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bằng Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bằng Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bằng Tài
Giới tính
Tên Bằng Tài thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bằng Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bằng kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bằng và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bằng Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bằng Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bằng Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
à
-
-
i
-
Tên Bằng Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bằng Tài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bằng Tài bao gồm:
- Đệm Bằng có 14 cách viết.
- Tên Tài có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bằng Tài có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bằng Tài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bằng là mệnh Thủy và Tên Tài là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bằng Tài cần xác định rõ ràng đệm Bằng và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bằng Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bằng Tài trong thần số học
B | Ằ | N | G | T | À | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | |||||
2 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bằng Tài
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randall | 朋财 |
|
Eileen | 冯财 |
|
Alejandro | 馮财 |
|
Beau | 評财 |
|
Jazmine | 平财 |
|
Macie | 鵬财 |
|
Louisa | 甭财 |
|
Georgie | 凭财 |
|
Liza | 棚财 |
|
Lue | 錋财 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bằng Tài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả