Từ điển tên

Tên Bằng HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bằng Hải

Tên Hải Bằng có nghĩa là cánh chim vượt biển. Cha mẹ mong con trai sẽ mạnh mẽ, đầy nghị lực, làm nên những việc lớn. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bằng tên Hải

Tên đệm Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bằng Hải

Tên ghép với đệm Bằng

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Bằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bằng Hạnh, Bằng Kiên, Bằng Liên, Bằng Quý, Bằng Tân, Bằng Thủy, Bằng Quang, Bằng Trai, Bằng Đô,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ly Hải, Thiều Hải, Thông Hải, Thường Hải, Tuyên Hải, Tuyến Hải, Uy Hải, Thịnh Hải, Hưng Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bằng Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bằng Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bằng Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bằng Hải

Giới tính

Tên Bằng Hải thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bằng Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bằng kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bằng và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bằng Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bằng Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bằng Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bằng Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bằng Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bằng Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bằng Hải có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bằng Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bằng là mệnh Thủy và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bằng Hải cần xác định rõ ràng đệm Bằng và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bằng Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bằng Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bằng Hải sang thần số học
BNG HI
119
2578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bằng Hải

Tên tiếng Anh cho tên Bằng Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randall 朋醢
  • 朋 - bằng hữu
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Eileen 冯醢
  • 冯 - bằng (ngựa chạy mau)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Alejandro 馮醢
  • 馮 - bằng (nương tựa)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Beau 評醢
  • 評 - bình phẩm
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Jazmine 平醢
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Macie 鵬醢
  • 鵬 - chim bằng
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Louisa 甭醢
  • 甭 - bằng nhau
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Georgie 凭醢
  • 凭 - vững chắc, vững dạ
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Liza 棚醢
  • 棚 - thảo bằng tử (mái nhà lá)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Lue 錋醢
  • 錋 - bằng nhau
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bằng Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bằng Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bằng Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bằng Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu