Ý nghĩa tên Bằng Hải
Tên Hải Bằng có nghĩa là cánh chim vượt biển. Cha mẹ mong con trai sẽ mạnh mẽ, đầy nghị lực, làm nên những việc lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bằng tên Hải
Tên đệm Bằng
"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Bằng Hải
Tên ghép với đệm Bằng
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Bằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bằng Hạnh, Bằng Kiên, Bằng Liên, Bằng Quý, Bằng Tân, Bằng Thủy, Bằng Quang, Bằng Trai, Bằng Đô,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ly Hải, Thiều Hải, Thông Hải, Thường Hải, Tuyên Hải, Tuyến Hải, Uy Hải, Thịnh Hải, Hưng Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bằng Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bằng Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bằng Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bằng Hải
Giới tính
Tên Bằng Hải thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bằng Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bằng kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bằng và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bằng Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bằng Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bằng Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Bằng Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bằng Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bằng Hải bao gồm:
- Đệm Bằng có 14 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bằng Hải có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bằng Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bằng là mệnh Thủy và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bằng Hải cần xác định rõ ràng đệm Bằng và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bằng Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bằng Hải trong thần số học
B | Ằ | N | G | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | |||||
2 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bằng Hải
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randall | 朋醢 |
|
Eileen | 冯醢 |
|
Alejandro | 馮醢 |
|
Beau | 評醢 |
|
Jazmine | 平醢 |
|
Macie | 鵬醢 |
|
Louisa | 甭醢 |
|
Georgie | 凭醢 |
|
Liza | 棚醢 |
|
Lue | 錋醢 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bằng Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả