Từ điển tên

Tên Băng ThảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Thảo

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Băng Thảo.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Thảo

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Băng Thảo

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Ten, Băng Sao, Băng Quỳnh, Băng Thư, Băng Khương, Băng Uyên, Băng Ngân, Băng My, Băng Đi,

Đệm ghép với tên Thảo

Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

La Thảo, Phú Thảo, M Thảo, Xuyên Thảo, Cát Thảo, Sinh Thảo, Hưng Thảo, Phi Thảo, Tài Thảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Thảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Thảo

Giới tính

Tên Băng Thảo thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Thảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Thảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Thảo có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Thảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Thảo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Thảo cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Thảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Thảo sang thần số học
BĂNG THO
116
25728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Thảo

Tên tiếng Anh cho tên Băng Thảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦讨
  • 蹦 - băng ra xa
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Ellis 冰讨
  • 冰 - sao băng
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Rhett 氷讨
  • 氷 - sao băng
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Enzo 绷讨
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Luka 冫讨
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Legend 𬭖讨
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Leonidas 崩讨
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Finnley 𫑌讨
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Magnus 鏰讨
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Boone 𨀰讨
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Thảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Thảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Thảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu