Ý nghĩa tên Băng Ngân
"Băng" có nghĩa là băng, mang ý nghĩa trong sáng, tinh khiết. "Ngân" có nghĩa là bạc, mang ý nghĩa quý giá, cao sang. Tên "Băng Ngân" mang ý nghĩa là người con gái có tâm hồn trong sáng, tinh khiết, mang vẻ đẹp quý giá, cao sang như băng, như ngọc. Tên này cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ luôn xinh đẹp, tươi vui, thông minh và thành đạt. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Băng tên Ngân
Tên đệm Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Băng Ngân
Tên ghép với đệm Băng
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Băng My, Băng Chinh, Băng Hạnh, Băng Thy, Băng Ân, Băng Linh, Băng Sương, Băng Như, Băng Nhạn,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đa Ngân, Lương Ngân, Lưu Ngân, Khiết Ngân, Na Ngân, Tiết Ngân, Lợi Ngân, Trút Ngân, Đông Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Băng Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Ngân
Giới tính
Tên Băng Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Băng kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Băng Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Băng Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Băng Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Băng Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Ngân bao gồm:
- Đệm Băng có 12 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Ngân có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Băng Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Ngân cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Băng Ngân trong thần số học
B | Ă | N | G | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 5 | 7 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Băng Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roslyn | 𬭖跟 |
|
Gilda | 𬭖垠 |
|
Sharyn | 𬭖銀 |
|
Suzan | 𬭖龈 |
|
Merry | 𬭖痕 |
|
Alexie | 𬭖银 |
|
Delorise | 𬭖狺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả