Từ điển tên

Tên Bảo AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Anh

Theo từ điển Hán Việt: "Bảo" tức là bảo bối, bảo vật quý giá, được mọi người nâng niu, trân trọng. Ngoài ra, Bảo cũng có nghĩa là bảo vệ, ý chỉ được cha mẹ, gia đình che chở, quan tâm. "Anh": Trong từ tinh anh, tức thông minh, hiểu biết, giỏi giang, lanh lợi Bảo Anh là chỉ người tài giỏi, trí tuệ, được gia đình yêu thương, chăm sóc, bảo vệ. Người viết Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Bảo tên Anh

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Các tên liên quan với Bảo Anh

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo A, Bảo Ái, Bảo Ánh, Bảo Chuyên, Bảo Diệp, Bảo Hân, Bảo Trâm, Bảo Châu, Bảo Trân,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Kiều Anh, Thị Anh, Hà Anh, Hồng Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bảo Anh Đang tăng dần

Tên Bảo Anh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bảo Anh phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bảo Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Long 0.07%
2 Bình Thuận 0.06%
3 Hậu Giang 0.06%
4 Đồng Nai 0.05%
5 Bạc Liêu 0.05%
Bản đồ phân bố tên Bảo Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Anh

Giới tính

Tên Bảo Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Anh có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Anh cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Anh sang thần số học
BO ANH
161
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bảo Anh

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 𠸒英
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 英 - anh hùng
Julie 葆鹦
  • 葆 - bảo trì
  • 鹦 - con vẹt
Tessa 保鹦
  • 保 - đảm bảo
  • 鹦 - con vẹt
Bette 𠸒罌
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 𠸒鶯
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Rhoda 宝鹦
  • 宝 - bảo vật
  • 鹦 - con vẹt
Skyla 堡鹦
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 鹦 - con vẹt
Georgette 𠸒鹦
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 𠸒鶧
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 鶧 - chim vàng anh
Evelyne 𠸒婴
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu