Từ điển tên

Tên Bảo HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Hân

"Bảo" có nghĩa là "báu vật", "trân quý". "Hân" có nghĩa là "vui mừng", "hạnh phúc". Tên "Bảo Hân" có nghĩa là "báu vật quý giá". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ là người được yêu quý, trân trọng, và là niềm vui của gia đình, đồng thời luôn vui vẻ, hạnh phúc, và mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên

1288 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Hân

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Bảo Hân

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo A, Bảo Ái, Bảo Anh, Bảo Ánh, Bảo Chuyên, Bảo Trâm, Bảo Châu, Bảo Trân, Bảo Ngọc,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Hân, Khánh Hân, Kim Hân, Mai Hân, Thiên Hân, Gia Hân, Ngọc Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Hân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bảo Hân Đang tăng dần

Tên Bảo Hân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bảo Hân phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bảo Hân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.15%
2 Tây Ninh 0.10%
3 Bạc Liêu 0.10%
4 Đà Nẵng 0.09%
5 Bình Thuận 0.08%
Bản đồ phân bố tên Bảo Hân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Hân

Giới tính

Tên Bảo Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Hân có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Hân cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Hân sang thần số học
BO HÂN
161
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bảo Hân

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆焮
  • 葆 - bảo trì
  • 焮 - hớn hở
Caitlin 𠸒欣
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Tessa 保𣔙
  • 保 - đảm bảo
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Kelsie 𠸒𣔙
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Rhoda 宝𣔙
  • 宝 - bảo vật
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Skyla 堡𣔙
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Kati 𠸒訢
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 訢 - hân hạnh; hân hoan
Cherrelle 𠸒忻
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 忻 - hớn hở
Jameria 𠸒杴
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 杴 - hân (xẻng xúc đất)
Deondra 𠸒惞
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 惞 - hân hạnh; hân hoan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu