Từ điển tên

Tên Bảo NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Ngân

"Bảo" có nghĩa là bảo vật, báu vật, quý giá, đáng trân trọng. "Ngân" có nghĩa là vàng, bạc, kim loại quý giá. Tên "Bảo Ngân" có ý nghĩa là một người con gái quý giá, đáng trân trọng, được cha mẹ yêu thương và mong muốn có một cuộc sống giàu sang, sung túc. Tên này cũng mang hàm ý con là báu vật của cha mẹ, là niềm tự hào của gia đình. Người viết Từ điển tên

374 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Ngân

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Bảo Ngân

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo A, Bảo Ái, Bảo Ánh, Bảo Chuyên, Bảo Diệp, Bảo Anh, Bảo Hân, Bảo Trâm, Bảo Châu,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Bích Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Tuyết Ngân, Thu Ngân, Thị Ngân, Thanh Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bảo Ngân Đang tăng dần

Tên Bảo Ngân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bảo Ngân phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bảo Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.08%
2 Lâm Đồng 0.07%
3 Kon Tum 0.07%
4 TP. Hồ Chí Minh 0.07%
5 Hậu Giang 0.07%
Bản đồ phân bố tên Bảo Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Ngân

Giới tính

Tên Bảo Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Ngân có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Ngân cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Ngân sang thần số học
BO NGÂN
161
2575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bảo Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆银
  • 葆 - bảo trì
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Tessa 保龈
  • 保 - đảm bảo
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Rhoda 宝银
  • 宝 - bảo vật
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 𠸒跟
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 跟 - ngân nga
Skyla 堡银
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Gilda 𠸒垠
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 𠸒銀
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 銀 - trong ngần
Suzan 𠸒龈
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 𠸒痕
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 痕 - tần ngần
Alexie 𠸒银
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu