Từ điển tên

Tên Bảo ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Châu

"Bảo" có nghĩa là quý giá, đáng trân trọng, được bảo vệ. "Châu" có nghĩa là viên ngọc, viên đá quý. Tên "Bảo Châu" có nghĩa là viên ngọc quý giá, đáng trân trọng. Nó là một cái tên mang ý nghĩa cầu mong cho người con gái được xinh đẹp, tài năng, và có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Người viết Từ điển tên

664 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Châu

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Bảo Châu

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo A, Bảo Ái, Bảo Anh, Bảo Ánh, Bảo Chuyên, Bảo Trân, Bảo Ngọc,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, An Châu, Băng Châu, Bích Châu, Diễm Châu, Minh Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Châu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bảo Châu Đang giảm dần

Tên Bảo Châu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bảo Châu phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bảo Châu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 TP. Hồ Chí Minh 0.16%
2 Ninh Thuận 0.12%
3 Tây Ninh 0.10%
4 Bạc Liêu 0.10%
5 Long An 0.09%
Bản đồ phân bố tên Bảo Châu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Châu

Giới tính

Tên Bảo Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Châu có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Châu cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Châu sang thần số học
BO CHÂU
1613
238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bảo Châu

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆洲
  • 葆 - bảo trì
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Darlene 𠸒朱
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 朱 - chõ miệng vào
Tessa 保週
  • 保 - đảm bảo
  • 週 - lỗ châu mai
Rhoda 宝珠
  • 宝 - bảo vật
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
Skyla 堡舩
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 舩 - chiếc thuyền
Carlie 𠸒洲
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Mellisa 𠸒株
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 株 - ấu châu (thân cây)
Shaneka 𠸒硃
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
Talisha 𠸒蛛
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 蛛 - thù (nhện)
Shaunna 𠸒舡
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 舡 - chiếc thuyền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu