Ý nghĩa tên Bảo Dưỡng
Bảo: Bảo vệ, che chở, giữ gìn. Dưỡng: Nuôi dưỡng, phát triển, chăm sóc. Tên Bảo Dưỡng mang ý nghĩa chỉ người được bảo vệ, nuôi dưỡng và phát triển một cách chu đáo, toàn diện. Người mang tên này thường có tính cách ấm áp, biết quan tâm chăm sóc người khác, có ý chí phấn đấu, luôn hướng về tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bảo tên Dưỡng
Tên đệm Bảo
Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Dưỡng
Nghĩa Hán Việt là nuôi nấng, hàm nghĩa sự chu đáo, tận tình, chăm sóc, yêu thương.
Các tên liên quan với Bảo Dưỡng
Tên ghép với đệm Bảo
Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Lực, Bảo Đồng, Bảo Diệm, Bảo Chức, Bảo Thơm, Bảo Yen, Bảo Hào, Bảo Nguyệt, Bảo Ngôn,
Đệm ghép với tên Dưỡng
Có tổng số 34 đệm ghép với tên Dưỡng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dưỡng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thùy Dưỡng, Lang Dưỡng, Trọng Dưỡng, Hoài Dưỡng, Đăng Dưỡng, Trần Dưỡng, Thái Dưỡng, Vĩnh Dưỡng, Bá Dưỡng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Dưỡng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bảo Dưỡng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Dưỡng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Dưỡng
Giới tính
Tên Bảo Dưỡng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Dưỡng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bảo kết hợp với tên Dưỡng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Dưỡng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Dưỡng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bảo Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bảo Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ả
-
-
o
-
-
D
-
-
ư
-
-
ỡ
-
-
n
-
-
g
-
Bảo Dưỡng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bảo Dưỡng
- Động từ: trông nom, giữ gìn, sửa chữa (thiết bị, cầu đường, v.v.) khi cần thiết, giữ ở trạng thái có thể sử dụng bình thường
- sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị
- bảo dưỡng đường bộ
- bảo dưỡng xe máy
Tên Bảo Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bảo Dưỡng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Dưỡng bao gồm:
- Đệm Bảo có 10 cách viết.
- Tên Dưỡng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Dưỡng có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bảo Dưỡng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Dưỡng là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Dưỡng cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Dưỡng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bảo Dưỡng trong thần số học
B | Ả | O | D | Ư | Ỡ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 3 | 6 | |||||
2 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bảo Dưỡng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Julie | 葆養 |
|
Austin | 寳養 |
|
Elijah | 寶養 |
|
Miles | 𠶓養 |
|
Nicolas | 𠸒養 |
|
Erick | 褓養 |
|
Tessa | 保養 |
|
Rhoda | 宝養 |
|
Skyla | 堡養 |
|
Lars | 鴇養 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Dưỡng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả