Từ điển tên

Tên Bảo TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Trúc

Theo nghĩa Hán - Việt, "Bảo" có hai nghĩa chính: một là che chở, bao bọc; hai là chỉ những vật giá trị, quý hiếm. "Trúc" là cây thuộc họ tre, thân thẳng, có màu vàng, nhiều đốt, rỗng ruột, lá nhọn mọc thành từng chùm ở gần ngọn cây. Trúc thuộc bộ tứ quý "Tùng, Cúc, Trúc, Mai", là biểu tượng của người quân tử, sự thanh cao, ngay thẳng... "Bảo Trúc" có nghĩa là cây trúc quý báu, được chở che. Cái tên "Bảo Trúc" mang ý nghĩa mong con sẽ luôn thật thà ngay thẳng, có suy nghĩ, hành động và khí phách của người quân tử, và luôn là bảo bối quý giá của bố mẹ và gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

257 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Trúc

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bảo Trúc

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo A, Bảo Ái, Bảo Ánh, Bảo Chuyên, Bảo Diệp, Bảo Ly, Bảo Thoa, Bảo Khuyên, Bảo Duyên,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Trúc, Diệp Trúc, Kiều Trúc, Lam Trúc, Lan Trúc, Huệ Trúc, Như Trúc, Mộng Trúc, Mai Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bảo Trúc Đang tăng dần

Tên Bảo Trúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Trúc

Giới tính

Tên Bảo Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Trúc có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Trúc cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Trúc sang thần số học
BO TRÚC
163
2293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bảo Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆𥫗
  • 葆 - bảo trì
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Tessa 保𥫗
  • 保 - đảm bảo
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Emery 𠸒竹
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Rhoda 宝𥫗
  • 宝 - bảo vật
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Skyla 堡𥫗
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Charline 𠸒筑
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 筑 - kiến trúc
Azzie 𠸒竺
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Climmie 𠸒築
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 築 - kiến trúc
Conola 𠸒𥫗
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu