Từ điển tên

Tên Thế ChíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Chí

Tên Thế Chí mang ý nghĩa là người có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết rộng và luôn hướng thiện. Người này có khả năng nhận thức và thấu suốt mọi việc, luôn đặt mình vào hoàn cảnh của người khác để giải quyết vấn đề. Họ có tấm lòng bao dung, nhân hậu và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Ngoài ra, tên Thế Chí còn thể hiện sự tinh anh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo tốt. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Chí

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Chí

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Điển, Thế Viên, Thế Trịnh, Thế Thao, Thế Sức, Thế Trọn, Thế Hoa, Thế Kình, Thế Hoạt,

Đệm ghép với tên Chí

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Chí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhân Chí, Tất Chí, Mưu Chí, Lý Chí, Đông Chí, Mình Chí, Bá Chí, Huy Chí, Trương Chí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Chí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Chí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Chí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Chí

Giới tính

Tên Thế Chí thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Chí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Chí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Chí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Chí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Chí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Chí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Chí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Chí có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Chí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Chí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Chí cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Chí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Chí trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Chí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Chí sang thần số học
TH CHÍ
59
2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Chí

Tên tiếng Anh cho tên Thế Chí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𤴡
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Lexi 世𤴡
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Bettye 卋𤴡
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Coy 愍𤴡
  • 愍 - thay thế
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Kallie 妻𤴡
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Cherry 屜𤴡
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Ines 鬀𤴡
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Arlie 剃𤴡
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Dorcas 沏𤴡
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Eulalia 砌𤴡
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Chí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Chí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Chí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Chí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu