Từ điển tên

Tên Bích LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Lan

Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Bích là tên 1 loài ngọc đẹp, quý giá. Bích Lan có nghĩa cha mẹ mong con xinh đẹp, thanh cao và gặp may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

139 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Lan

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Bích Lan

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Cẩm, Bích Giang, Bích Giao, Bích Hải, Bích Hoài, Bích Hảo, Bích Tiên, Bích Phụng, Bích Việt,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Bảo Lan, Chi Lan, Kiều Lan, Hà Lan, Yến Lan, Nhật Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Lan

Giới tính

Tên Bích Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Lan có tổng cộng 147 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Lan cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 147 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Lan sang thần số học
BÍCH LAN
91
23835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Lan

Tên tiếng Anh cho tên Bích Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧闌
  • 碧 - ngọc bích
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Rhiannon 辟𬅉
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 𬅉 - cây một lan
Kaye 碧阑
  • 碧 - ngọc bích
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Latrice 甓阑
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Shelbie 辟𬵿
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Nannette 碧栏
  • 碧 - ngọc bích
  • 栏 - cây mộc lan
Sherita 廹𬵿
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Shirlene 辟蘭
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
Suellen 迫𬵿
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Zona 迫欄
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 欄 - cây mộc lan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu