Ý nghĩa tên Bích Trinh
Tên Bích Trinh mang trong mình một ý nghĩa sâu sắc và độc đáo, tượng trưng cho vẻ đẹp tỏa sáng, rạng ngời như viên ngọc quý. "Bích" trong tiếng Hán nghĩa là ngọc, hàm ý về sự quý giá, trong sáng, thanh cao. "Trinh" lại chỉ sự trinh bạch, thuần khiết, trong trắng không tì vết. Khi kết hợp với nhau, Bích Trinh trở thành một cái tên đẹp, thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô con gái xinh đẹp, đức hạnh, tỏa sáng và thanh sạch như viên ngọc quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bích tên Trinh
Tên đệm Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Tên chính Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.
Các tên liên quan với Bích Trinh
Tên ghép với đệm Bích
Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Cẩm, Bích Giang, Bích Giao, Bích Hải, Bích Hoài, Bích Hòa, Bích Thi, Bích Trà, Bích Ngà,
Đệm ghép với tên Trinh
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
A Trinh, An Trinh, Nguyệt Trinh, Nhã Trinh, Hoa Trinh, Thanh Trinh, Xuân Trinh, Ái Trinh, Diệu Trinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Trinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bích Trinh Đang tăng dần
Tên Bích Trinh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bích Trinh phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.02% |
2 | Bình Thuận | 0.02% |
3 | Gia Lai | 0.01% |
4 | Khánh Hòa | 0.01% |
5 | Lâm Đồng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Trinh
Giới tính
Tên Bích Trinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bích kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bích Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bích Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Bích Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bích Trinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Trinh bao gồm:
- Đệm Bích có 7 cách viết.
- Tên Trinh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Trinh có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bích Trinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Trinh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Trinh cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bích Trinh trong thần số học
B | Í | C | H | T | R | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||||
2 | 3 | 8 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.