Từ điển tên

Tên Bình DuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Du

Theo nghĩa Hán - Việt, "Bình" có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh, an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn. "Du" nghĩa là hay đi động, không ở chỗ nhất định, có thể đi ngao du đây đó, khám phá khắp nơi. "Bình Du" mong muốn con là người công bằng, tính khí ôn hòa, có cuộc sống bình an, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Du

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bình Du

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bình Giao, Bình Hà, Bình Huệ, Bình Hương, Bình Hữu, Bình Khoa, Bình Liên, Bình Mộng, Bình Mỹ,

Đệm ghép với tên Du

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Du trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Du, Huyền Du, Lạc Du, Tâm Du, Thảo Du, Thụy Du, Tường Du, May Du, Việt Du,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Du

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Du được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Du. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Du

Giới tính

Tên Bình Du thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Du. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Du có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Du. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Du đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Du trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Du trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Du trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Du trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Du bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Du có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Du trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Du là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Du cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Du được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Du trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Du trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Du sang thần số học
BÌNH DU
93
2584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Du

Tên tiếng Anh cho tên Bình Du
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪遊
  • 坪 - bình nguyên
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Mario 萍遊
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Tristan 缾遊
  • 缾 - bình rượu
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Abraham 泙遊
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Brady 评遊
  • 评 - bình phẩm
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Beau 評遊
  • 評 - bình phẩm
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Tyson 屏遊
  • 屏 - tấm bình phong
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Jazmine 平遊
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Branden 𤭸遊
  • 𤭸 - bình rượu
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Erich 瓶遊
  • 瓶 - bình rượu
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Du đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Du

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Du

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Du / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu