Từ điển tên

Tên Hạ DuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Du

Theo nghĩa Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái, "Du" nghĩa là hay đi động, không ở chỗ nhất định, có thể đi ngao du đây đó, khám phá khắp nơi. "Hạ Du" mong muốn con luôn có cuộc sống nhàn hạ, rảnh rỗi, an lành và con là người thích đi du lịch đây đó. Sửa bởi Từ điển tên

168 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Du

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hạ Du

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Dương, Hạ Đông, Hạ Giám, Hạ Kiên, Hạ Lý, Hạ Mai, Hạ Mẫn, Hạ Phấn, Hạ Phần,

Đệm ghép với tên Du

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Du trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Du, Lạc Du, Tâm Du, Thảo Du, Thụy Du, Tường Du, May Du, Việt Du, Chiêu Du,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Du

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Du được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Du. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Du

Giới tính

Tên Hạ Du thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Du. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Du có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Du. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Du đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Du trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Du trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hạ Du trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hạ Du

Tên Hạ Du trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Du trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Du bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Du có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Du trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Du là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Du cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Du được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Du trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Du trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Du sang thần số học
H DU
13
84

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạ Du

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Du
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏遊
  • 夏 - hạ chí
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Alfred 复遊
  • 复 - phục hồi, phục chức
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Casey 下遊
  • 下 - hạ giới; hạ thổ; sinh hạ
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Faye 假遊
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Skyler 贺遊
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Johnie 賀遊
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Iona 廈遊
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Hettie 嗄遊
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Floy 厦遊
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Ivey 暇遊
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Du đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Du

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Du

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Du / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu