Từ điển tên

Tên Bình KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Khoa

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Bình Khoa ý nói người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, là người tài giỏi, xuất chúng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Khoa

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bình Khoa

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bình Liên, Bình Mộng, Bình Mỹ, Bình Ngân, Bình Ninh, Bình Quảng, Bình Thế, Bình Thúy, Bình Thủy,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bội Khoa, Đan Khoa, Di Khoa, Điềm Khoa, Định Khoa, Độ Khoa, Dũng Khoa, Hoài Khoa, Lý Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Khoa

Giới tính

Tên Bình Khoa thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Khoa có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Khoa cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Khoa sang thần số học
BÌNH KHOA
961
25828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Bình Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪誇
  • 坪 - bình nguyên
  • 誇 - khoa trương
Mario 萍誇
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 誇 - khoa trương
Tristan 缾誇
  • 缾 - bình rượu
  • 誇 - khoa trương
Abraham 泙誇
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 誇 - khoa trương
Brady 评誇
  • 评 - bình phẩm
  • 誇 - khoa trương
Beau 評誇
  • 評 - bình phẩm
  • 誇 - khoa trương
Tyson 屏誇
  • 屏 - tấm bình phong
  • 誇 - khoa trương
Jazmine 平誇
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 誇 - khoa trương
Branden 𤭸誇
  • 𤭸 - bình rượu
  • 誇 - khoa trương
Erich 瓶誇
  • 瓶 - bình rượu
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu