Ý nghĩa tên Bình Triệu
Ý nghĩa của tên Bình Triệu xuất phát từ hai chữ Hán: "Bình" và "Triệu". "Bình" là một đơn vị đo lường thể tích, hàm ý về sự đầy đủ, cân đối, vững chãi. "Triệu" có nghĩa là triệu hồi, kêu gọi, thể hiện sức mạnh và quyền uy. Khi kết hợp lại, tên Bình Triệu ngụ ý một con người có phẩm chất toàn diện, có khả năng triệu hồi tài năng và sức mạnh để đạt được thành công. Tên này mang thông điệp về sự bình ổn, vững vàng, đồng thời cũng thể hiện sức ảnh hưởng và uy quyền của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bình tên Triệu
Tên đệm Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Tên chính Triệu
Theo nghĩa gốc Hán, Triệu có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt con tên Triệu là hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình. Ngoài ra tên Triệu còn mang ý nghĩa mong muốn có cuộc sống giàu sangg, phú quý.
Các tên liên quan với Bình Triệu
Tên ghép với đệm Bình
Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bình Chi, Bình Ngọc, Bình Thảo, Bình Trung, Bình Nhị, Bình Uyên, Bình Như, Bình Nhi,
Đệm ghép với tên Triệu
Có tổng số 71 đệm ghép với tên Triệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Triệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Triệu, Triệu Triệu, Thị Triệu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Triệu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bình Triệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Triệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Triệu
Giới tính
Tên Bình Triệu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Triệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bình kết hợp với tên Triệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Triệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Triệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bình Triệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bình Triệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Tên Bình Triệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bình Triệu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Triệu bao gồm:
- Đệm Bình có 10 cách viết.
- Tên Triệu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Triệu có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bình Triệu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Triệu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Triệu cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Triệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Triệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bình Triệu trong thần số học
B | Ì | N | H | T | R | I | Ệ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | ||||||
2 | 5 | 8 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bình Triệu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Pearl | 𤭸兆 |
|
Jazmine | 平召 |
|
Alyson | 𤭸召 |
|
Kera | 𤭸肈 |
|
Kierstyn | 𤭸赵 |
|
Kyli | 𤭸趙 |
|
Kenadi | 𤭸肇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Triệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả