Từ điển tên

Tên Bình TuyếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Tuyết

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Theo nghĩa gốc Hán, "Tuyết" là tinh thể băng nhỏ và trắng kết tinh thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tên "Bình Tuyết" gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong trắng, tinh khôi, thanh cao và quyền quý như những bông hoa tuyết. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Tuyết

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Bình Tuyết

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bình Thiêm, Bình Lam, Bình Mão, Bình Thông, Bình Kiêm, Bình Luận, Bình Nguyễn, Bình Cẩn, Bình Quyền,

Đệm ghép với tên Tuyết

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Tuyết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Tuyết, Đào Tuyết, Dung Tuyết, Giao Tuyết, Hân Tuyết, Loan Tuyết, Mẫn Tuyết, Na Tuyết, Nga Tuyết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Tuyết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Tuyết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Tuyết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Tuyết

Giới tính

Tên Bình Tuyết thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Tuyết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Tuyết có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Tuyết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Tuyết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Tuyết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Tuyết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Tuyết có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Tuyết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Tuyết là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Tuyết cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Tuyết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Tuyết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Tuyết sang thần số học
BÌNH TUYT
9375
25822

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Tuyết

Tên tiếng Anh cho tên Bình Tuyết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪鳕
  • 坪 - bình nguyên
  • 鳕 - cá tuyết
Mario 萍鳕
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 鳕 - cá tuyết
Tristan 缾鳕
  • 缾 - bình rượu
  • 鳕 - cá tuyết
Abraham 泙鳕
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 鳕 - cá tuyết
Brady 评鳕
  • 评 - bình phẩm
  • 鳕 - cá tuyết
Beau 評鳕
  • 評 - bình phẩm
  • 鳕 - cá tuyết
Tyson 屏鳕
  • 屏 - tấm bình phong
  • 鳕 - cá tuyết
Jazmine 平鳕
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 鳕 - cá tuyết
Branden 𤭸鳕
  • 𤭸 - bình rượu
  • 鳕 - cá tuyết
Erich 瓶鳕
  • 瓶 - bình rượu
  • 鳕 - cá tuyết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Tuyết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Tuyết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Tuyết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Tuyết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu