Ý nghĩa tên Bội Di
Tên Bội Di mang trong mình nhiều ý nghĩa cao đẹp và tích cực. "Bội" có nghĩa là bội phần, gấp bội, biểu tượng cho sự dư dả, sung túc, tài lộc dồi dào. "Di" mang ý nghĩa tốt lành, may mắn, tượng trưng cho sự thuận lợi, hanh thông trong cuộc sống. Khi ghép lại, Bội Di thể hiện mong ước về một cuộc sống giàu sang, sung túc, mọi điều tốt đẹp đều nhân đôi, nhân bội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bội tên Di
Tên đệm Bội
Nghĩa Hán Việt là thêm vào, kính phục,với con gái có nghĩa đồ trang sức.
Tên chính Di
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
Các tên liên quan với Bội Di
Tên ghép với đệm Bội
Có tổng số 78 tên ghép với đệm Bội trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bội. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bội Khoa, Bội Kiên, Bội Liên, Bội Long, Bội Nhiên, Bội Tiểu, Bội Đan, Bội Châu, Bội Hoàn,
Đệm ghép với tên Di
Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hữu Di, Quỳnh Di, Kim Di, Hạ Di, Uyển Di, Giang Di, Chống Di, Bá Di, Tân Di,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bội Di
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bội Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bội Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bội Di
Giới tính
Tên Bội Di thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bội Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bội kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bội và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bội Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bội Di trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bội Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ộ
-
-
i
-
-
D
-
-
i
-
Tên Bội Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bội Di trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bội Di bao gồm:
- Đệm Bội có 6 cách viết.
- Tên Di có 23 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bội Di có tổng cộng 138 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bội Di trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bội là mệnh Thủy và Tên Di là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bội Di cần xác định rõ ràng đệm Bội và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bội Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 138 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bội Di trong thần số học
B | Ộ | I | D | I | |
---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | 9 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bội Di
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jo | 佩𢩵 |
|
Alycia | 珮𢩵 |
|
Niki | 悖𢩵 |
|
Candie | 背𢩵 |
|
Tijuana | 焙𢩵 |
|
Felita | 倍𢩵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bội Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả