Ý nghĩa của tên Di
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Di
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Di Đang tăng dần
Tên Di được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Di phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.26% |
2 | Lai Châu | 0.15% |
3 | Sơn La | 0.11% |
4 | Hậu Giang | 0.07% |
5 | Sóc Trăng | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Di
Tên Di thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Di là nam giới:
Văn Di, Hoàng Di, Trường Di, Quốc Di, Chống Di, Bá Di, Khánh Di, Nhật Di, Tuệ Di
Các tên đệm cho tên Di là nữ giới:
Khả Di, Phương Di, Thiên Di, Hân Di, Ngọc Di, Tâm Di, Thị Di, Yến Di, Thu Di
Có tổng số 49 đệm cho tên Di. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Di.
Di trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
Di trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Di
- Động từ dùng bàn chân hay bàn tay đè mạnh lên một vật và xát đi xát lại trên vật đó
- lấy chân di tàn thuốc lá
- Động từ dùng đầu ngón tay đưa qua đưa lại trên nét than hoặc chì để tạo những mảng đậm nhạt trên tranh vẽ.
Di trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Di. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Di trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Di đa phần là mệnh Thổ.
Tên Di trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Di trong thần số học
D | I |
---|---|
9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học