Tên Di
Di là tên ít gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Di (怡) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Di
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
Giới tính vả tên đệm cho tên Di
Giới tính thường dùng
Tên Di được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Di cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Di
Trong tiếng Việt, Di (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Di dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Di hay như:
Tham khảo thêm danh sách 65 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Di hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Di
Mức Độ phổ biến
Di là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 396 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Di đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.77%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Di xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 350 người thì có một người tên Di. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Sơn La và Sóc Trăng.
Tên Di trong tiếng Việt
Định nghĩa Di trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Dùng bàn chân hay bàn tay đè mạnh lên một vật và xát đi xát lại trên vật đó.
Ví dụ: Lấy chân di tàn thuốc lá.
- Động từ
Dùng đầu ngón tay đưa qua đưa lại trên nét than hoặc chì để tạo những mảng đậm nhạt trên tranh vẽ.
Cách đánh vần tên Di trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Di trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Di" xuất hiện trong 33 từ ghép điển hình như: di chỉ, di truyền học, di chuyển...
Tên Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Di trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Di có 23 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Di phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 移: Di chuyển, dời đổi vị trí.
- 遗: Bỏ lại, mất mát, quên lãng.
- 姨: Người chị em dâu của cha hoặc mẹ, hoặc vợ lẽ của cha.
Tên Di trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Di thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Di
Chữ cái | D | I |
---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Di
Tất cả 2 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Di
Ý nghĩa thực sự của tên Di là gì?
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
Tên Di nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quan tâm, Chân thành, Trong sáng, Nhanh nhạy, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Di cho con.
Tên Di phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Di được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Di cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Di có phổ biến tại Việt Nam không?
Di là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 396 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Di hiện nay thế nào?
Tên Di đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.77%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Di nhất?
Tên Di xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 350 người thì có một người tên Di. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Sơn La và Sóc Trăng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Di là gì?
Trong Hán Việt, tên Di có 23 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Di phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 移: Di chuyển, dời đổi vị trí.
- 遗: Bỏ lại, mất mát, quên lãng.
- 姨: Người chị em dâu của cha hoặc mẹ, hoặc vợ lẽ của cha.
Trong phong thuỷ, tên Di mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Di thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Di: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Di: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Di: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.
Chúc Di
Mong hãy làm về tên "Chúc Di" thật chi tiết (có bản tiếng Anh,...)
Di
vui vẻ may mắn