Từ điển tên

Tên DiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười. Sửa bởi Từ điển tên

482 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Di

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Di

Những năm gần đây xu hướng người có tên Di Đang tăng dần

Tên Di được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Di phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Di phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.26%
2 Lai Châu 0.15%
3 Sơn La 0.11%
4 Hậu Giang 0.07%
5 Sóc Trăng 0.07%
Bản đồ phân bố tên Di theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Di

Tên Di thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Di là nam giới:

Văn Di, Hoàng Di, Trường Di, Quốc Di, Chống Di, Bá Di, Khánh Di, Nhật Di, Tuệ Di

Các tên đệm cho tên Di là nữ giới:

Khả Di, Phương Di, Thiên Di, Hân Di, Ngọc Di, Tâm Di, Thị Di, Yến Di, Thu Di

Có tổng số 49 đệm cho tên Di. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Di.

No ad for you

Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Di trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Di

Di trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Di. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Di trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Di đa phần là mệnh Thổ.

Tên Di trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Di trong thần số học

Bảng quy đổi tên Di sang thần số học
DI
9
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu