Từ điển tên

Tên Bội KỳÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bội Kỳ

Bội Kỳ là cái tên mang ý nghĩa về sự thông minh, tài giỏi và có sức ảnh hưởng lớn trong xã hội. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng lãnh đạo thiên bẩm, có tầm nhìn xa trông rộng và luôn biết cách đưa ra những quyết định sáng suốt. Họ là những người có bản lĩnh, luôn kiên định với mục tiêu của mình và không ngại khó khăn thử thách. Ngoài ra, họ còn có khả năng giao tiếp và thuyết phục rất tốt, dễ dàng tạo được thiện cảm với người khác. Sửa bởi Từ điển tên

78 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bội tên Kỳ

Tên đệm Bội

Nghĩa Hán Việt là thêm vào, kính phục,với con gái có nghĩa đồ trang sức.

Tên chính Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bội Kỳ

Tên ghép với đệm Bội

Có tổng số 78 tên ghép với đệm Bội trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bội. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Hoàn, Bội Yến, Bội Thu, Bội Giao, Bội Xuân, Bội Uyên, Bội Quyên, Bội Như, Bội Phương,

Đệm ghép với tên Kỳ

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huệ Kỳ, Ngân Kỳ, A Kỳ, Triệu Kỳ, Diễm Kỳ, Bái Kỳ, Bảo Kỳ, Kỳ Kỳ, Thị Kỳ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bội Kỳ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bội Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bội Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bội Kỳ

Giới tính

Tên Bội Kỳ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bội Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bội kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bội và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bội Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bội Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bội Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bội Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bội Kỳ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bội Kỳ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bội Kỳ có tổng cộng 246 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bội Kỳ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bội là mệnh Thủy và Tên Kỳ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bội Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Bội và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bội Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 246 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bội Kỳ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bội Kỳ sang thần số học
BI K
697
22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bội Kỳ

Tên tiếng Anh cho tên Bội Kỳ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jo 佩骐
  • 佩 - bội đao; bội ngọc (thứ đeo bên mình)
  • 骐 - kì (ngựa ô)
Elise 背其
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 其 - kì cọ
Jan 背奇
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Laverne 背鯕
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
Winifred 背礻
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 礻 - kì (bộ gốc)
Kristie 背祺
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
Freda 背旂
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 旂 - quốc kì
Earnestine 背祈
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 祈 - kì đảo (cầu thần), kì niên (cầu được mùa)
Earlene 背芪
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 芪 - hoàng kì (dược thảo)
Marietta 背鳍
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 鳍 - bối kì (vây cá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bội Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bội Kỳ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bội Kỳ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bội Kỳ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu