Ý nghĩa tên Khả Kỳ
Khả: Khả năng, tài giỏi, có năng lực.- Kỳ: Hiếm có, đặc biệt, khác thường. Tên Khả Kỳ mang ý nghĩa chỉ người thông minh, có tài năng và sở hữu những phẩm chất đặc biệt, khác biệt so với người bình thường. Họ là những người ham học hỏi, có khả năng tiếp thu nhanh và luôn biết cách phát huy thế mạnh của bản thân. Họ thích những thử thách mới và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khả tên Kỳ
Tên đệm Khả
Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.
Tên chính Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Các tên liên quan với Khả Kỳ
Tên ghép với đệm Khả
Có tổng số 149 tên ghép với đệm Khả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khả Chi, Khả Ngân, Khả Nhân, Khả Tố, Khả Quyên, Khả Như, Khả Thi, Khả Uyên, Khả Ý,
Đệm ghép với tên Kỳ
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Huệ Kỳ, Bội Kỳ, Thị Kỳ, Kỳ Kỳ, Bái Kỳ, Ngọc Kỳ, An Kỳ, Thư Kỳ, Mỹ Kỳ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khả Kỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khả Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khả Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khả Kỳ
Giới tính
Tên Khả Kỳ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khả Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khả kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khả và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khả Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khả Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khả Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
K
-
-
ỳ
-
Tên Khả Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khả Kỳ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khả Kỳ bao gồm:
- Đệm Khả có 1 cách viết.
- Tên Kỳ có 41 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khả Kỳ có tổng cộng 41 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khả Kỳ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khả là mệnh Mộc và Tên Kỳ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khả Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Khả và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khả Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 41 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khả Kỳ trong thần số học
K | H | Ả | K | Ỳ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | ||||
2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khả Kỳ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Stacey | 可鳍 |
|
Winifred | 可礻 |
|
Vernice | 可圻 |
|
Vesta | 可麒 |
|
Voncile | 可碁 |
|
Verdie | 可琦 |
|
Verlie | 可琪 |
|
Tempie | 可淇 |
|
Virgia | 可埼 |
|
Versa | 可畿 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khả Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả