Từ điển tên

Tên Bội TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bội Tiên

Bội Tiên là người có lòng nhân hậu, bao dung và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người trung thành, đáng tin cậy và luôn cố gắng hết mình trong mọi việc. Bội Tiên thường có tài ăn nói, dễ kết bạn và có nhiều mối quan hệ tốt đẹp. Họ cũng là những người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Tên Bội Tiên thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, độc lập và luôn hướng đến mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bội tên Tiên

Tên đệm Bội

Nghĩa Hán Việt là thêm vào, kính phục,với con gái có nghĩa đồ trang sức.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bội Tiên

Tên ghép với đệm Bội

Có tổng số 78 tên ghép với đệm Bội trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bội. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bội Phụng, Bội Tú, Bội Hoa, Bội Đình, Bội Anh, Bội Trần, Bội Lam, Bội Nhàn, Bội Dư,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thái Tiên, Trường Tiên, Phi Tiên, Tam Tiên, Thế Tiên, Khắc Tiên, Võ Tiên, Lăng Tiên, Cảnh Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bội Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bội Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bội Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bội Tiên

Giới tính

Tên Bội Tiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bội Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bội kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bội và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bội Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bội Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bội Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bội Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bội Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bội Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bội Tiên có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bội Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bội là mệnh Thủy và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bội Tiên cần xác định rõ ràng đệm Bội và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bội Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bội Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bội Tiên sang thần số học
BI TIÊN
6995
225

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bội Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Bội Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jo 佩鲜
  • 佩 - bội đao; bội ngọc (thứ đeo bên mình)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Alycia 珮鲜
  • 珮 - thứ đeo bên mình (bội đao; bội ngọc)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Niki 悖鲜
  • 悖 - bội bạc; bội ước
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Candie 背鲜
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Tijuana 焙鲜
  • 焙 - bội can (hong khô)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Felita 倍鲜
  • 倍 - bội số; gấp bội
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bội Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bội Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bội Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bội Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu