Ý nghĩa tên Bổn Thế
Theo nghĩa gốc Hán, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực; "Bổn" nghĩa là bản lĩnh, tài năng. Tên "Bổn Thế" thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bổn tên Thế
Tên đệm Bổn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Bổn" trong từ bổn tính, bổn lĩnh ý chỉ tài học, tài nghệ, tài năng của con người. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ ngụ ý rằng con luôn là chính mình, là nguyên căn bản tính vốn có, là người khảng khái, bản lĩnh.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Bổn Thế
Tên ghép với đệm Bổn
Có tổng số 22 tên ghép với đệm Bổn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bổn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bổn Thiên, Bổn Trí, Bổn Trọng, Bổn Trung, Bổn Việt, Bổn Vinh, Bổn Khương, Bổn Linh, Bổn Thanh,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ca Thế, Cần Thế, Cáp Thế, Chỉnh Thế, Cường Thế, Đáo Thế, Doanh Thế, Duyệt Thế, Giới Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bổn Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bổn Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bổn Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bổn Thế
Giới tính
Tên Bổn Thế thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bổn Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bổn kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bổn và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bổn Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bổn Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bổn Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ổ
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Bổn Thế trong thần số học
B | Ổ | N | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 5 | |||||
2 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.