Từ điển tên

Tên Chỉnh ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chỉnh Thế

"Thế" là cuộc đời. "Chỉnh Thế" là người có cuộc đời may mắn, hoàn hảo. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chỉnh tên Thế

Tên đệm Chỉnh

Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Chỉnh Thế

Tên ghép với đệm Chỉnh

Có tổng số 3 tên ghép với đệm Chỉnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chỉnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chỉnh Long, Chỉnh Thanh,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cường Thế, Đáo Thế, Doanh Thế, Duyệt Thế, Giới Thế, Khải Thế, Khang Thế, Kiệt Thế, Phong Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉnh Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chỉnh Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chỉnh Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chỉnh Thế

Giới tính

Tên Chỉnh Thế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chỉnh Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chỉnh kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chỉnh và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chỉnh Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chỉnh Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chỉnh Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chỉnh Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chỉnh Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chỉnh Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chỉnh Thế có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chỉnh Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chỉnh là mệnh Kim và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chỉnh Thế cần xác định rõ ràng đệm Chỉnh và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chỉnh Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chỉnh Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chỉnh Thế sang thần số học
CHNH TH
95
385828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chỉnh Thế

Tên tiếng Anh cho tên Chỉnh Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shaundra 整鬀
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
  • 鬀 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chỉnh Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chỉnh Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chỉnh Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chỉnh Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu