Ý nghĩa tên Giới Thế
"Giới Thế" có nghĩa là khuôn viên toàn cõi sống, hàm nghĩa con sẽ là người quảng đạt, phóng khoáng, có tài năng uy tín. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Giới tên Thế
Tên đệm Giới
Nghĩa Hán Việt là phạm vi, hạn định, dùng chỉ sự khuôn phép, mực thước, rõ ràng.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Giới Thế
Tên ghép với đệm Giới
Có tổng số 2 tên ghép với đệm Giới trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giới. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khải Thế, Khang Thế, Kiệt Thế, Phong Thế, Sơn Thế, Sung Thế, Thành Thế, Ưng Thế, Uy Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giới Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giới Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giới Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giới Thế
Giới tính
Tên Giới Thế thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giới Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Giới kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giới và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giới Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giới Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ớ
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Giới Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Giới Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Giới Thế bao gồm:
- Đệm Giới có 17 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Giới Thế có tổng cộng 306 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Giới Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Giới là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giới Thế cần xác định rõ ràng đệm Giới và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giới Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 306 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Giới Thế trong thần số học
G | I | Ớ | I | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | 9 | 5 | ||||
7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giới Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mallory | 界鬀 |
|
Ainsley | 届鬀 |
|
Natalee | 𤋽鬀 |
|
Shyla | 介鬀 |
|
Karis | 誡鬀 |
|
Hailie | 械鬀 |
|
Nariah | 𤈪鬀 |
|
Gracey | 戒鬀 |
|
Jacy | 芥鬀 |
|
Amarie | 炌鬀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giới Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả