Từ điển tên

Tên Các MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Các Minh

Minh là sáng tỏ. Minh Các là lầu to có nhiều ánh sáng chiếu vào, hàm nghĩa con cái sẽ thông minh hiển đạt, đời sống may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Các tên Minh

Tên đệm Các

Nghĩa Hán Việt là tòa nhà ở cao lớn, đẹp đẽ, hàm nghĩa nơi tập trung trí tuệ, mỹ thuật… thể hiện ước mong 1 người thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Các Minh

Tên ghép với đệm Các

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Các trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Các. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Các Mẩn, Các Uyên, Các Mai, Các Hiếu, Các Hợp, Các My, Các Vy, Các Gia, Các Long,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cầm Minh, Can Minh, Châm Minh, Chất Minh, Chiến Minh, Chư Minh, Chức Minh, Chương Minh, Chuyên Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Các Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Các Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Các Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Các Minh

Giới tính

Tên Các Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Các Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Các kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Các và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Các Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Các Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Các Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Các Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Các Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Các Minh có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Các Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Các là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Các Minh cần xác định rõ ràng đệm Các và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Các Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Các Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Các Minh sang thần số học
CÁC MINH
19
33458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Các Minh

Tên tiếng Anh cho tên Các Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristi 各𨠲
  • 各 - cắc cắc (tiếng dùi trống gõ vào thành trống)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Carmela 閤𨠲
  • 閤 - khuê các; nội các; đài các
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lakeshia 搁𨠲
  • 搁 - các nơi; các bạn
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Tracee 铬𨠲
  • 铬 - các (chất chromium)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Tamekia 鉻𨠲
  • 鉻 - lục lạc
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Danyell 阁𨠲
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lamonica 𬮤𨠲
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Shondra 擱𨠲
  • 擱 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Vonetta 閣𨠲
  • 閣 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Các Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Các Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Các Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Các Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu