Từ điển tên

Tên Chương MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chương Minh

Con của bố mẹ là người ngay thẳng, rõ ràng, sáng tỏ như những gì đã thể hiện trong tên gọi của con. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chương tên Minh

Tên đệm Chương

"Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý đệm của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt đệm này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Chương Minh

Tên ghép với đệm Chương

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Chương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chương Tâm, Chương Văn, Chương Tuấn, Chương Hưởng, Chương Hiệp, Chương Đức, Chương Cường, Chương Khánh, Chương Kỳ,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chuyên Minh, Cử Minh, Cung Minh, Cường Minh, Do Minh, Du Minh, Dưỡng Minh, Duyệt Minh, Hào Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chương Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chương Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chương Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chương Minh

Giới tính

Tên Chương Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chương Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chương kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chương và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chương Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chương Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chương Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chương Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chương Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chương Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chương Minh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chương Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chương là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chương Minh cần xác định rõ ràng đệm Chương và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chương Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chương Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chương Minh sang thần số học
CHƯƠNG MINH
369
3857458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chương Minh

Tên tiếng Anh cho tên Chương Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Isabelle 章𨠲
  • 章 - văn chương; hiến chương; huy chương
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Kia 樟𨠲
  • 樟 - chương não (cây cho dầu khử trùng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lyndsay 脹𨠲
  • 脹 - chương lên, chết chương
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jacques 嫜𨠲
  • 嫜 - chương (bố chồng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Nickie 蟑𨠲
  • 蟑 - chương lang (con gián)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Kasi 彰𨠲
  • 彰 - chương thiện đản ác (phô cái đẹp che cái xấu)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Shunta 張𨠲
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Kina 獐𨠲
  • 獐 - chương (con hoẵng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Latishia 璋𨠲
  • 璋 - chương (tấm ngọc, làm đồ chơi cho con trai ngày xưa)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Reshonda 麞𨠲
  • 麞 - chương (con hoẵng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chương Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chương Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chương Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chương Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu