Từ điển tên

Tên Cát HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cát Hiếu

Cát Hiếu là cái tên mang nhiều lớp ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự may mắn, hạnh phúc và sự hiếu thảo. Tên này thường được cha mẹ đặt cho con cái với mong muốn con mình có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc và luôn luôn hiếu thuận với ông bà, cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cát tên Hiếu

Tên đệm Cát

"Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. Đệm "Cát" với ý nghĩa con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Cát Hiếu

Tên ghép với đệm Cát

Có tổng số 100 tên ghép với đệm Cát trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cát. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cát Đại, Cát Cẩn, Cát Khuyên, Cát Hân, Cát Huy, Cát Nguyên, Cát Hoàn, Cát Mạnh, Cát Viên,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Hiếu, Thuyết Hiếu, Sùng Hiếu, Sỉ Hiếu, Tần Hiếu, Kinh Hiếu, Khăm Hiếu, Trạch Hiếu, Ninh Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cát Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cát Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cát Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cát Hiếu

Giới tính

Tên Cát Hiếu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cát Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cát kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cát và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cát Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cát Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cát Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cát Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cát Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cát Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cát Hiếu có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cát Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cát là mệnh Mộc và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cát Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Cát và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cát Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cát Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cát Hiếu sang thần số học
CÁT HIU
1953
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cát Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Cát Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Laura 吉孝
  • 吉 - cát hung, cát tường
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Nathan 桔孝
  • 桔 - cây cát cánh
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Allison 洁孝
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Jake 割孝
  • 割 - cát cứ; cát tuyến
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Chase 𪶼孝
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Landon 𡋥孝
  • 𡋥 - bãi cát; hạt cát
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Cole 㵧孝
  • 㵧 - bãi cát; hạt cát
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Freya 葛孝
  • 葛 - cát đằng, cát luỹ (cây sắn)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Zachariah 𣻅孝
  • 𣻅 - bãi cát; hạt cát
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Stephan 𡑪孝
  • 𡑪 - đất cát
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cát Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cát Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cát Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cát Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu