Ý nghĩa tên Kinh Hiếu
Ý nghĩa đệm Kinh tên Hiếu
Tên đệm Kinh
Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh"với mong muốn con trai sẽ trở thành người hiểu biết rộng rãi, có đạo đức tốt đẹp. Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và được mọi người yêu mến.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Kinh Hiếu
Tên ghép với đệm Kinh
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Kinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kinh Linh, Kinh Hưng, Kinh Hải, Kinh Hồi, Kinh Tài, Kinh Bảo, Kinh Hạnh, Kinh Bang, Kinh Thắng,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khăm Hiếu, Trạch Hiếu, Ninh Hiếu, Tiên Hiếu, Dịu Hiếu, Tứ Hiếu, Thạc Hiếu, Cự Hiếu, Quân Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kinh Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kinh Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kinh Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kinh Hiếu
Giới tính
Tên Kinh Hiếu thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kinh Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kinh kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kinh và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kinh Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kinh Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kinh Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Kinh Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kinh Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kinh Hiếu bao gồm:
- Đệm Kinh có 17 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kinh Hiếu có tổng cộng 34 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kinh Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kinh là mệnh Mộc và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kinh Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Kinh và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kinh Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 34 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kinh Hiếu trong thần số học
K | I | N | H | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | |||||
2 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kinh Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kristopher | 荆孝 |
|
Karina | 京孝 |
|
Arturo | 泾孝 |
|
Brayan | 驚孝 |
|
Adolfo | 惊孝 |
|
Maliyah | 徑孝 |
|
Cullen | 茎孝 |
|
Audrina | 经孝 |
|
Kizzy | 胫孝 |
|
Rashida | 踁孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kinh Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả