Từ điển tên

Tên Kinh HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kinh Hiếu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kinh Hiếu.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kinh tên Hiếu

Tên đệm Kinh

Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh"với mong muốn con trai sẽ trở thành người hiểu biết rộng rãi, có đạo đức tốt đẹp. Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và được mọi người yêu mến.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kinh Hiếu

Tên ghép với đệm Kinh

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Kinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kinh Linh, Kinh Hưng, Kinh Hải, Kinh Hồi, Kinh Tài, Kinh Bảo, Kinh Hạnh, Kinh Bang, Kinh Thắng,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khăm Hiếu, Trạch Hiếu, Ninh Hiếu, Tiên Hiếu, Dịu Hiếu, Tứ Hiếu, Thạc Hiếu, Cự Hiếu, Quân Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kinh Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kinh Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kinh Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kinh Hiếu

Giới tính

Tên Kinh Hiếu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kinh Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kinh kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kinh và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kinh Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kinh Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kinh Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kinh Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kinh Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kinh Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kinh Hiếu có tổng cộng 34 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kinh Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kinh là mệnh Mộc và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kinh Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Kinh và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kinh Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 34 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kinh Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kinh Hiếu sang thần số học
KINH HIU
9953
2588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kinh Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Kinh Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristopher 荆孝
  • 荆 - kinh giới
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Karina 京孝
  • 京 - kinh đô
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Arturo 泾孝
  • 泾 - sông Kinh (tên một con sông ở Trung Quốc)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Brayan 驚孝
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Adolfo 惊孝
  • 惊 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Maliyah 徑孝
  • 徑 - kinh doanh; kinh luân; kinh tuyến
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Cullen 茎孝
  • 茎 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Audrina 经孝
  • 经 - kinh doanh; kinh luân; kinh tuyến
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Kizzy 胫孝
  • 胫 - kinh cốt (xương cẳng chân)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Rashida 踁孝
  • 踁 - kinh cốt (xương cẳng chân)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kinh Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kinh Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kinh Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kinh Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu