Ý nghĩa tên Trạch Hiếu
Ý nghĩa đệm Trạch tên Hiếu
Tên đệm Trạch
Nghĩa Hán Việt là chọn lựa, thể hiện thái độ nghiêm túc, cân nhắc trước sau.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Trạch Hiếu
Tên ghép với đệm Trạch
Có tổng số 17 tên ghép với đệm Trạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trạch An, Trạch Thành, Trạch Tráng, Trạch Kiên, Trạch Văn, Trạch Chung, Trạch Nam, Trạch Ất, Trạch Dân,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ninh Hiếu, Tiên Hiếu, Dịu Hiếu, Tứ Hiếu, Thạc Hiếu, Cự Hiếu, Quân Hiếu, Da Hiếu, Tam Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trạch Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trạch Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trạch Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trạch Hiếu
Giới tính
Tên Trạch Hiếu thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trạch Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trạch kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trạch và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trạch Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trạch Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trạch Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Trạch Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trạch Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trạch Hiếu bao gồm:
- Đệm Trạch có 7 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trạch Hiếu có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trạch Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trạch là mệnh Thủy và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trạch Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Trạch và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trạch Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trạch Hiếu trong thần số học
T | R | Ạ | C | H | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | 3 | ||||||
2 | 9 | 3 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trạch Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
June | 泽孝 |
|
Mike | 宅孝 |
|
Boston | 䖳孝 |
|
Edsel | 𬠺孝 |
|
Durwood | 𢫞孝 |
|
Deward | 澤孝 |
|
Cleophas | 擇孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trạch Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả