Từ điển tên

Tên Cát TườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cát Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Cát" (Hay còn gọi là "Kiết") có nghĩa là tốt lành, "Tường" có nghĩa là điều may mắn, phước lành. "Cát Tường" dùng để nói đến những điều tốt lành, sự viên mãn, hạnh phúc. Đặt tên con là "Cát Tường" thể hiện niềm tin của ba mẹ rằng con chính là sự may mắn của gia đình, đồng thời cũng mong muốn những điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con. Sửa bởi Từ điển tên

847 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cát tên Tường

Tên đệm Cát

"Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. Đệm "Cát" với ý nghĩa con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc.

Tên chính Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Cát Tường

Tên ghép với đệm Cát

Có tổng số 100 tên ghép với đệm Cát trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cát. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát An, Cát Anh, Cát Cát, Cát Hạ, Cát Linh,

Đệm ghép với tên Tường

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Tường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Tường, Lam Tường, Lan Tường, Như Tường, Vân Tường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cát Tường

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cát Tường

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cát Tường Đang giảm dần

Tên Cát Tường được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cát Tường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cát Tường phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cát Tường phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.05%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.05%
3 Bạc Liêu 0.05%
4 Tây Ninh 0.04%
5 Bình Dương 0.04%
Bản đồ phân bố tên Cát Tường theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cát Tường

Giới tính

Tên Cát Tường thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cát Tường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cát kết hợp với tên Tường có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cát và giới tính của người có tên Tường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cát Tường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cát Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cát Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cát Tường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cát Tường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cát Tường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cát Tường có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cát Tường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cát là mệnh Mộc và Tên Tường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cát Tường cần xác định rõ ràng đệm Cát và tên Tường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cát Tường trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cát Tường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cát Tường sang thần số học
CÁT TƯNG
136
32257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cát Tường

Tên tiếng Anh cho tên Cát Tường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Laura 吉𤗼
  • 吉 - cát hung, cát tường
  • 𤗼 - tường đất
Allison 洁𤗼
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
  • 𤗼 - tường đất
Freya 葛𤗼
  • 葛 - cát đằng, cát luỹ (cây sắn)
  • 𤗼 - tường đất
Reba 𪶼牆
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 牆 - vách tường
Lenora 𪶼墻
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 墻 - tường đất
Sybil 𪶼翔
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 翔 - vách tường
Letha 𪶼嬙
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 嬙 - cát tường (thấp hơn phi tần)
Zelma 𪶼详
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 详 - tỏ tường
Aline 𪶼𤗼
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 𤗼 - tường đất
Madge 𪶼樯
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 樯 - tường (cột buồm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cát Tường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cát Tường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cát Tường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cát Tường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu