Ý nghĩa của tên Chang
Trong tiếng Trung, "chang" có nghĩa là "cao" hoặc "dài". Trong tiếng Hàn, "chang" có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "tinh thần". Tên Chang thường được đặt cho nam giới, nhưng cũng có thể được đặt cho nữ giới. Đối với nam giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sức mạnh, sự kiên cường và lòng dũng cảm. Đối với nữ giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sự thông minh, xinh đẹp và tinh tế. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chang Đang tăng dần
Tên Chang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chang phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Yên Bái | 0.22% |
2 | Phú Thọ | 0.21% |
3 | Lạng Sơn | 0.13% |
4 | Tuyên Quang | 0.12% |
5 | Lai Châu | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chang
Tên Chang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chang là nữ giới:
Thị Chang, Thu Chang, Thùy Chang, Huyền Chang, Quỳnh Chang, Dương Chang, Hồng Chang
Có tổng số 18 đệm cho tên Chang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chang.
Chang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Chang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chang
- Tính từ (Ít dùng)
Chang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Chang. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chang đa phần là mệnh Kim.
Tên Chang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chang trong thần số học
C | H | A | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học