Từ điển tên

Tên ChangÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Chang

Trong tiếng Trung, "chang" có nghĩa là "cao" hoặc "dài". Trong tiếng Hàn, "chang" có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "tinh thần". Tên Chang thường được đặt cho nam giới, nhưng cũng có thể được đặt cho nữ giới. Đối với nam giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sức mạnh, sự kiên cường và lòng dũng cảm. Đối với nữ giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sự thông minh, xinh đẹp và tinh tế. Người viết Từ điển tên

420 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Chang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chang Đang tăng dần

Tên Chang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Chang phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Chang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Yên Bái 0.22%
2 Phú Thọ 0.21%
3 Lạng Sơn 0.13%
4 Tuyên Quang 0.12%
5 Lai Châu 0.11%
Bản đồ phân bố tên Chang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Chang

Tên Chang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Chang là nữ giới:

Thị Chang, Thu Chang, Thùy Chang, Huyền Chang, Quỳnh Chang, Dương Chang, Hồng Chang

Có tổng số 18 đệm cho tên Chang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chang.

No ad for you

Chang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Chang trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Chang

Chang trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Chang. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Chang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Chang đa phần là mệnh Kim.

Tên Chang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Chang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chang sang thần số học
CHANG
1
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu