No ad for you

Ý nghĩa tên Chang

Trong tiếng Trung, "chang" có nghĩa là "cao" hoặc "dài". Trong tiếng Hàn, "chang" có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "tinh thần". Tên Chang thường được đặt cho nam giới, nhưng cũng có thể được đặt cho nữ giới. Đối với nam giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sức mạnh, sự kiên cường và lòng dũng cảm. Đối với nữ giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sự thông minh, xinh đẹp và tinh tế. Viết bởi: Từ điển tên - 10/09/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chang

Tên Chang rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Chang chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chang

Trong tiếng Việt, Chang (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Chang dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Chang hay như:

Tham khảo thêm danh sách 29 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chang hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chang

Mức Độ phổ biến

Tên Chang thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Chang là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 389 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Chang đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.41%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Chang phân bổ nhiều nhất tại Yên Bái, Phú Thọ và Lạng Sơn.

Tên Chang xuất hiện nhiều tại Yên Bái. Tại đây, với hơn 450 người thì có một người tên Chang. Các khu vực ít hơn như Phú Thọ, Lạng Sơn và Lai Châu.

No ad for you

Tên Chang trong tiếng Việt

Cách đánh vần tên Chang trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • a
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chang trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chang" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: chang bang, y chang, chói chang...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chang và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Chang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chang trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chang có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Thật sự, giống hệt.
  • : Nắng chang chang.
  • 𤑈: nắng chang chang, y chang.

Tên Chang trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chang thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chang

Bảng quy đổi tên Chang sang Thần số học
Chữ cáiCHANG
Nguyên Âm1
Phụ Âm3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chang

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 7 bình luận

  • buồn vì phải đổi tên do bạn chọc viết sai chính tả miết

  • Tên hay độc lạ. Đọc tên mang cảm giác nhẹ nhàng lãng mạn. Đặc biệt vui tính hài hước thông minh năng động và có 7 hoa tay

  • Rất hay nhưng muốn tìm 1 cái tên đệm đi kèm

  • tên nghe rất dân giã.dễ dọc .nhung mọi ng thuong doc nhầm.toi thax ko vui lắm.hi.

  • Viết sai chính tả

Những câu hỏi thường gặp về tên Chang

Ý nghĩa thực sự của tên Chang là gì?

Trong tiếng Trung, "chang" có nghĩa là "cao" hoặc "dài". Trong tiếng Hàn, "chang" có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "tinh thần". Tên Chang thường được đặt cho nam giới, nhưng cũng có thể được đặt cho nữ giới. Đối với nam giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sức mạnh, sự kiên cường và lòng dũng cảm. Đối với nữ giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sự thông minh, xinh đẹp và tinh tế.

Tên Chang nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoạt bát, Năng động, Vui vẻ, Hào phóng, Sôi nổi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chang cho con.

Tên Chang phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Chang chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Chang có phổ biến tại Việt Nam không?

Chang là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 389 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Chang hiện nay thế nào?

Tên Chang đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.41%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chang nhất?

Tên Chang xuất hiện nhiều tại Yên Bái. Tại đây, với hơn 450 người thì có một người tên Chang. Các khu vực ít hơn như Phú Thọ, Lạng Sơn và Lai Châu.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chang là gì?

Trong Hán Việt, tên Chang có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Thật sự, giống hệt.
  • : Nắng chang chang.
  • 𤑈: nắng chang chang, y chang.
Trong phong thuỷ, tên Chang mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chang thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chang: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Chang: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Chang: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

Danh mục Từ điển tên