Từ điển tên

Tên Chánh ThựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chánh Thực

Chánh Thực là một cái tên có nguồn gốc Hán Việt, mang ý nghĩa là "thực tế", "chính trực", "công bằng". Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là có tính cách thẳng thắn, ngay thẳng, không thích sự gian dối. Họ cũng là những người có ý chí kiên định, luôn theo đuổi mục tiêu đến cùng. Trong cuộc sống, người tên Chánh Thực luôn được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chánh tên Thực

Tên đệm Chánh

Nghĩa là chính yếu, quan trọng, công minh, ngụ ý con người quan trọng, chuẩn mực, công bằng, chính đạo.

Tên chính Thực

Tên Thực bắt nguồn từ chữ Hán "Thực" ( thực ), nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chánh Thực

Tên ghép với đệm Chánh

Có tổng số 85 tên ghép với đệm Chánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Cường, Chánh Đăng, Chánh Bin, Chánh Hải, Chánh Hoàng, Chánh Dũng, Chánh An, Chánh Hiến, Chánh Khang,

Đệm ghép với tên Thực

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Thực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Thực, Đăng Thực, Hiện Thực, Cầm Thực, Khắc Thực, Quốc Thực, Xuân Thực, Quang Thực, Lang Thực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chánh Thực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chánh Thực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chánh Thực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chánh Thực

Giới tính

Tên Chánh Thực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chánh Thực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chánh kết hợp với tên Thực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chánh và giới tính của người có tên Thực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chánh Thực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chánh Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chánh Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chánh Thực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chánh Thực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chánh Thực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chánh Thực có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chánh Thực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chánh là mệnh Kim và Tên Thực là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chánh Thực cần xác định rõ ràng đệm Chánh và tên Thực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chánh Thực trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chánh Thực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chánh Thực sang thần số học
CHÁNH THC
13
3858283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chánh Thực

Tên tiếng Anh cho tên Chánh Thực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Collin 𦭒饣
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Rickey 𦭒殖
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 殖 - thực (cây giống)
Wendell 𦭒寔
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 寔 - thành thực
Amir 正饣
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Xzavier 𦭒蝕
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 蝕 - thực (mất mát, hao mòn)
Zavier 𦭒蚀
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 蚀 - thực (mất mát, hao mòn)
Bernie 正實
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 實 - thực thà
Treyvon 𦭒泄
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 泄 - xem tiết
Marquavious 𦭒植
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 植 - thực vật
Jaquon 𦭒飠
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 飠 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chánh Thực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chánh Thực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chánh Thực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chánh Thực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu