Từ điển tên

Tên Cầm ThựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cầm Thực

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Cầm Thực.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cầm tên Thực

Tên đệm Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Tên chính Thực

Tên Thực bắt nguồn từ chữ Hán "Thực" ( thực ), nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Cầm Thực

Tên ghép với đệm Cầm

Có tổng số 46 tên ghép với đệm Cầm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cầm Long, Cầm Quỳnh, Cầm Ngọc, Cầm Hoạch, Cầm Quang, Cầm Tùng, Cầm Quyền, Cầm Nhật, Cầm Nhất,

Đệm ghép với tên Thực

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Thực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hiện Thực, Chánh Thực, Thanh Thực, Đăng Thực, Khắc Thực, Quốc Thực, Xuân Thực, Quang Thực, Lang Thực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm Thực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cầm Thực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cầm Thực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cầm Thực

Giới tính

Tên Cầm Thực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cầm Thực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cầm kết hợp với tên Thực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cầm và giới tính của người có tên Thực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cầm Thực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cầm Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cầm Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cầm Thực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cầm Thực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cầm Thực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cầm Thực có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cầm Thực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cầm là mệnh Mộc và Tên Thực là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cầm Thực cần xác định rõ ràng đệm Cầm và tên Thực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cầm Thực trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cầm Thực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cầm Thực sang thần số học
CM THC
13
34283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cầm Thực

Tên tiếng Anh cho tên Cầm Thực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rodney 及饣
  • 及 - cập kê
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Rickey 芩殖
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 殖 - thực (cây giống)
Wendell 芩寔
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 寔 - thành thực
Amir 芩饣
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Xzavier 芩蝕
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 蝕 - thực (mất mát, hao mòn)
Zavier 芩蚀
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 蚀 - thực (mất mát, hao mòn)
Bernie 芩實
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 實 - thực thà
Treyvon 芩泄
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 泄 - xem tiết
Marquavious 芩植
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 植 - thực vật
Jaquon 芩飠
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 飠 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cầm Thực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cầm Thực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cầm Thực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cầm Thực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu