Từ điển tên

Tên Châu MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Châu Mai

Tên con vừa toát lên dáng điệu thanh tú của người phụ nữ đẹp vừa thể hiện sự quý phái, tinh khiết và rực sáng nơi tâm hồn. Sửa bởi Từ điển tên

85 lượt xem

Ý nghĩa đệm Châu tên Mai

Tên đệm Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt đệm này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Châu Mai

Tên ghép với đệm Châu

Có tổng số 168 tên ghép với đệm Châu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Sương, Châu Tiên, Châu Khương, Châu Nghi, Châu Khoa, Châu Tâm, Châu Hải, Châu Kiều, Châu Tuyền,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Song Mai, Yên Mai, Nam Mai, Duyên Mai, Vân Mai, Út Mai, Diễm Mai, Trà Mai, Bé Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Châu Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Châu Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Châu Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Châu Mai

Giới tính

Tên Châu Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Châu Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Châu kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Châu và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Châu Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Châu Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Châu Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Châu Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Châu Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Châu Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Châu Mai có tổng cộng 228 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Châu Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Châu là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Châu Mai cần xác định rõ ràng đệm Châu và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Châu Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 228 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Châu Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Châu Mai sang thần số học
CHÂU MAI
1319
384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Châu Mai

Tên tiếng Anh cho tên Châu Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darlene 朱梅
  • 朱 - chõ miệng vào
  • 梅 - mái chèo
Carla 周梅
  • 周 - lỗ châu mai
  • 梅 - mái chèo
Yvette 週𪰹
  • 週 - lỗ châu mai
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 舩玫
  • 舩 - chiếc thuyền
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Carlie 洲梅
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
  • 梅 - mái chèo
Jerri 洲煤
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 洲霉
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 洲埋
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
  • 埋 - mài sắc
Doretha 洲𠶣
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 洲槑
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
  • 槑 - cây mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Châu Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Châu Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Châu Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Châu Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu